7 câu có “kền”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ kền và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tại Peru, con kền kền được đại diện trên quốc kỳ. »
•
« Một con kền kền có thể bay ở độ cao lớn mà không tốn sức. »
•
« Những con kền kền có sải cánh ấn tượng, có thể vượt quá ba mét. »
•
« Chúng tôi đã thấy một con kền kền đang bay trong chuyến tham quan. »
•
« Trong chuyến thám hiểm, nhiều nhà leo núi đã nhìn thấy một con kền kền Andes. »
•
« Trong chuyến đi của tôi, tôi đã thấy một con kền kền làm tổ trên một vách đá. »
•
« Các loài chim di cư, như kền kền, phải đối mặt với nhiều thách thức trên con đường của chúng. »