2 câu ví dụ có “xoa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xoa và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: xoa

Dùng tay hoặc vật gì đó di chuyển nhẹ trên bề mặt da hoặc vật khác để làm dịu, làm sạch hoặc tạo cảm giác dễ chịu.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô. »

xoa: Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữa lúc hỗn loạn vì các cuộc bạo động, cảnh sát không biết phải làm gì để xoa dịu cuộc biểu tình. »

xoa: Giữa lúc hỗn loạn vì các cuộc bạo động, cảnh sát không biết phải làm gì để xoa dịu cuộc biểu tình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact