2 câu ví dụ với “xoa”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “xoa”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: xoa

Dùng tay hoặc vật gì đó di chuyển nhẹ trên bề mặt da hoặc vật khác để làm dịu, làm sạch hoặc tạo cảm giác dễ chịu.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.

Hình ảnh minh họa xoa: Cô ấy xoa thái dương để giảm cơn đau đầu đang hành hạ cô.
Pinterest
Whatsapp
Giữa lúc hỗn loạn vì các cuộc bạo động, cảnh sát không biết phải làm gì để xoa dịu cuộc biểu tình.

Hình ảnh minh họa xoa: Giữa lúc hỗn loạn vì các cuộc bạo động, cảnh sát không biết phải làm gì để xoa dịu cuộc biểu tình.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact