22 câu có “ngừng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngừng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại. »
•
« Chó dữ đã sủa không ngừng suốt cả đêm. »
•
« Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng. »
•
« Máy bơm nước đã ngừng hoạt động hôm qua. »
•
« Vũ trụ là vô hạn và đang mở rộng không ngừng. »
•
« Chiếc đồng hồ không ngừng dao động nhịp nhàng. »
•
« Tôi không thể thuyết phục anh ấy ngừng hút thuốc. »
•
« Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền. »
•
« Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng. »
•
« Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu. »
•
« Cơn mưa không ngừng đã làm ướt hoàn toàn quần áo của tôi. »
•
« Chó của hàng xóm tôi không ngừng sủa và thật sự rất phiền phức. »
•
« Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi. »
•
« Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc. »
•
« Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm. »
•
« Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc. »
•
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »
•
« Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu. »
•
« Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự. »
•
« Khi tôi kể cho bạn tôi về trò đùa mà tôi đã chơi với em trai mình, anh ấy không thể ngừng cười lớn. »
•
« Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây. »
•
« Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn. »