22 câu có “ngừng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngừng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại. »

ngừng: Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó dữ đã sủa không ngừng suốt cả đêm. »

ngừng: Chó dữ đã sủa không ngừng suốt cả đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng. »

ngừng: Con ruồi không ngừng vo ve trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy bơm nước đã ngừng hoạt động hôm qua. »

ngừng: Máy bơm nước đã ngừng hoạt động hôm qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vũ trụ là vô hạn và đang mở rộng không ngừng. »

ngừng: Vũ trụ là vô hạn và đang mở rộng không ngừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc đồng hồ không ngừng dao động nhịp nhàng. »

ngừng: Chiếc đồng hồ không ngừng dao động nhịp nhàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không thể thuyết phục anh ấy ngừng hút thuốc. »

ngừng: Tôi không thể thuyết phục anh ấy ngừng hút thuốc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền. »

ngừng: Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng. »

ngừng: Trong cơn bão, giao thông hàng không đã bị tạm ngừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu. »

ngừng: Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa không ngừng đã làm ướt hoàn toàn quần áo của tôi. »

ngừng: Cơn mưa không ngừng đã làm ướt hoàn toàn quần áo của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó của hàng xóm tôi không ngừng sủa và thật sự rất phiền phức. »

ngừng: Chó của hàng xóm tôi không ngừng sủa và thật sự rất phiền phức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi. »

ngừng: Thời tiết rất xấu. Mưa rơi không ngừng và gió không ngừng thổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc. »

ngừng: Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm. »

ngừng: Mặc dù cơn mưa lớn không ngừng lại, anh vẫn tiếp tục đi với quyết tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc. »

ngừng: Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »

ngừng: Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu. »

ngừng: Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự. »

ngừng: Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi tôi kể cho bạn tôi về trò đùa mà tôi đã chơi với em trai mình, anh ấy không thể ngừng cười lớn. »

ngừng: Khi tôi kể cho bạn tôi về trò đùa mà tôi đã chơi với em trai mình, anh ấy không thể ngừng cười lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây. »

ngừng: Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn. »

ngừng: Vậy là công việc của Juan tiếp tục: ngày qua ngày, đôi chân nhẹ nhàng của cậu đi khắp vườn, và đôi tay nhỏ bé của cậu không ngừng xua đuổi những con chim dám băng qua hàng rào của vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact