50 câu có “chú”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chú và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Bảng đen đầy hình vẽ và ghi chú. »

chú: Bảng đen đầy hình vẽ và ghi chú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó. »

chú: Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con. »

chú: Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà vua quan sát đấu sĩ một cách chăm chú. »

chú: Nhà vua quan sát đấu sĩ một cách chăm chú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện đã thu hút sự chú ý của bọn trẻ. »

chú: Câu chuyện đã thu hút sự chú ý của bọn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên nhận ra rằng một số học sinh không chú ý. »

chú: Giáo viên nhận ra rằng một số học sinh không chú ý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên. »

chú: Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong đồng cỏ, cô bé vui vẻ chơi với chú chó của mình. »

chú: Trong đồng cỏ, cô bé vui vẻ chơi với chú chó của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ. »

chú: Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún. »

chú: Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mẹ lợn chăm sóc những chú lợn con của mình trong chuồng. »

chú: Mẹ lợn chăm sóc những chú lợn con của mình trong chuồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận. »

chú: Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy. »

chú: Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mũi nổi bật của cô ấy luôn thu hút sự chú ý trong khu phố. »

chú: Mũi nổi bật của cô ấy luôn thu hút sự chú ý trong khu phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân. »

chú: Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú vịt con bơi lội vui vẻ trong dòng suối trong veo. »

chú: Những chú vịt con bơi lội vui vẻ trong dòng suối trong veo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân. »

chú: Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm. »

chú: Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tóc xoăn và bồng bềnh của cô thu hút sự chú ý của mọi người. »

chú: Tóc xoăn và bồng bềnh của cô thu hút sự chú ý của mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ. »

chú: Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý. »

chú: Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vụ kiện vì tội phỉ báng đã thu hút nhiều sự chú ý từ truyền thông. »

chú: Vụ kiện vì tội phỉ báng đã thu hút nhiều sự chú ý từ truyền thông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »

chú: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chó, mặc dù là một loài vật nuôi, cần rất nhiều sự chú ý và tình cảm. »

chú: Chó, mặc dù là một loài vật nuôi, cần rất nhiều sự chú ý và tình cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp. »

chú: Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân. »

chú: Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui. »

chú: Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy. »

chú: Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ. »

chú: Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, những chú chim trở về tổ của chúng để qua đêm. »

chú: Khi mặt trời lặn ở chân trời, những chú chim trở về tổ của chúng để qua đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu. »

chú: Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tính cách của cô ấy rất cuốn hút, luôn thu hút sự chú ý của mọi người trong phòng. »

chú: Tính cách của cô ấy rất cuốn hút, luôn thu hút sự chú ý của mọi người trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các máy bay là những chú chim cơ khí hòa bình, gần như đẹp như những chú chim thật. »

chú: Các máy bay là những chú chim cơ khí hòa bình, gần như đẹp như những chú chim thật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ. »

chú: Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh. »

chú: Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật. »

chú: Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn sau những ngọn núi, những chú chim bắt đầu bay trở về tổ của chúng. »

chú: Khi mặt trời lặn sau những ngọn núi, những chú chim bắt đầu bay trở về tổ của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em trai tôi tin rằng những chú lùn sống trong công viên và tôi không phản đối điều đó. »

chú: Em trai tôi tin rằng những chú lùn sống trong công viên và tôi không phản đối điều đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù sợ độ cao, người phụ nữ quyết định thử dù lượn và cảm thấy tự do như một chú chim. »

chú: Mặc dù sợ độ cao, người phụ nữ quyết định thử dù lượn và cảm thấy tự do như một chú chim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời. »

chú: Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo. »

chú: Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời. »

chú: Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đồng xu nằm trong giày của tôi. Tôi nghĩ rằng một nàng tiên hoặc một chú lùn đã để lại cho tôi. »

chú: Đồng xu nằm trong giày của tôi. Tôi nghĩ rằng một nàng tiên hoặc một chú lùn đã để lại cho tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »

chú: Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây. »

chú: Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã ra ngoài đi dạo với anh họ và em trai của tôi. Chúng tôi đã tìm thấy một chú mèo con trên cây. »

chú: Tôi đã ra ngoài đi dạo với anh họ và em trai của tôi. Chúng tôi đã tìm thấy một chú mèo con trên cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng. »

chú: Hôm qua chúng tôi đã đi đến rạp xiếc và thấy một chú hề, một người huấn luyện và một nghệ sĩ tung hứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc kháng chiến đã thu hút sự chú ý của các phương tiện truyền thông quốc tế vì cuộc đấu tranh của nó. »

chú: Cuộc kháng chiến đã thu hút sự chú ý của các phương tiện truyền thông quốc tế vì cuộc đấu tranh của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã gặp một người đàn ông có sự chăm sóc và chú ý đến người khác thật đáng ngưỡng mộ, luôn sẵn sàng giúp đỡ. »

chú: Ông đã gặp một người đàn ông có sự chăm sóc và chú ý đến người khác thật đáng ngưỡng mộ, luôn sẵn sàng giúp đỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù còn sớm vào buổi sáng, diễn giả đã thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu thuyết phục của mình. »

chú: Mặc dù còn sớm vào buổi sáng, diễn giả đã thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu thuyết phục của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact