50 câu ví dụ với “chú”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chú”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: chú
Chú: Anh trai của bố hoặc mẹ; người đàn ông trẻ hơn bố mẹ; cách gọi thân mật dành cho người đàn ông ít tuổi hơn.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Bảng đen đầy hình vẽ và ghi chú.
Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó.
Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con.
Nhà vua quan sát đấu sĩ một cách chăm chú.
Câu chuyện đã thu hút sự chú ý của bọn trẻ.
Giáo viên nhận ra rằng một số học sinh không chú ý.
Ý định của tác giả là thu hút sự chú ý của độc giả.
Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.
Trong đồng cỏ, cô bé vui vẻ chơi với chú chó của mình.
Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ.
Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún.
Cuốn sổ tay du lịch đầy những bản phác thảo và ghi chú.
Mẹ lợn chăm sóc những chú lợn con của mình trong chuồng.
Những đứa trẻ vuốt ve những chú gà con một cách cẩn thận.
Cô giáo của con trai tôi rất kiên nhẫn và chú ý đến em ấy.
Mũi nổi bật của cô ấy luôn thu hút sự chú ý trong khu phố.
Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân.
Những chú vịt con bơi lội vui vẻ trong dòng suối trong veo.
Những chú thỏ thường nhảy nhót trên cánh đồng vào mùa xuân.
Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm.
Tóc xoăn và bồng bềnh của cô thu hút sự chú ý của mọi người.
Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ.
Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý.
Vụ kiện vì tội phỉ báng đã thu hút nhiều sự chú ý từ truyền thông.
Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Chó, mặc dù là một loài vật nuôi, cần rất nhiều sự chú ý và tình cảm.
Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp.
Một hạt cát nhỏ đầy màu sắc đã thu hút sự chú ý của cô ấy trong vườn.
Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân.
Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui.
Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy.
Nghề phục vụ không dễ, đòi hỏi nhiều sự cống hiến và phải chú ý đến mọi thứ.
Khi mặt trời lặn ở chân trời, những chú chim trở về tổ của chúng để qua đêm.
Việc gieo trồng ngô đòi hỏi sự chăm sóc và chú ý để có thể nảy mầm đúng cách.
Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu.
Tính cách của cô ấy rất cuốn hút, luôn thu hút sự chú ý của mọi người trong phòng.
Các máy bay là những chú chim cơ khí hòa bình, gần như đẹp như những chú chim thật.
Làm tiên không dễ, bạn phải luôn chú ý và cẩn thận với những đứa trẻ mà bạn bảo vệ.
Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh.
Rạp xiếc ở trong thành phố. Trẻ em rất hào hứng khi được xem các chú hề và động vật.
Khi mặt trời lặn sau những ngọn núi, những chú chim bắt đầu bay trở về tổ của chúng.
Với tiếng cười chói tai, chú hề làm cho tất cả các em nhỏ trong bữa tiệc cười vui vẻ.
Em trai tôi tin rằng những chú lùn sống trong công viên và tôi không phản đối điều đó.
Mặc dù sợ độ cao, người phụ nữ quyết định thử dù lượn và cảm thấy tự do như một chú chim.
Những đứa trẻ chạy nhảy và chơi đùa trên cánh đồng, tự do như những chú chim trên bầu trời.
Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo.
Vào lúc bình minh, những chú chim bắt đầu hót và những tia nắng đầu tiên chiếu sáng bầu trời.
Đồng xu nằm trong giày của tôi. Tôi nghĩ rằng một nàng tiên hoặc một chú lùn đã để lại cho tôi.
Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.