50 câu ví dụ với “chúng”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chúng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: chúng
Từ dùng để chỉ nhiều người, nhiều vật hoặc nhiều loài, thường bao gồm cả người nói và người nghe hoặc một nhóm nào đó.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Hình thái của lá giúp phân loại chúng.
Đọc báo cho phép chúng ta được thông tin.
Tại trường, chúng tôi đã học về động vật.
Nỗi sợ chỉ ngăn cản chúng ta thấy sự thật.
Phổi là cơ quan cho phép chúng ta hít thở.
Niềm kiêu hãnh ngăn cản chúng ta thấy sự thật.
Giá cao của đôi giày đã ngăn cản tôi mua chúng.
Con ong vo ve rất gần tai tôi, tôi rất sợ chúng.
Dự án này có nhiều vấn đề hơn chúng tôi dự đoán.
Chiếc taxi mà chúng tôi gọi đã đến sau năm phút.
Tôi nhìn vào đôi giày của mình và thấy chúng bẩn.
Bóng đèn đã cháy và chúng ta cần mua một cái mới.
Con ong thụ phấn cho hoa để chúng có thể sinh sản.
Lá của cây có thể bay hơi nước mà chúng đã hấp thụ.
Cao nguyên mà chúng ta đang ở rất lớn và bằng phẳng.
Hang động sâu đến nỗi chúng tôi không thấy được đáy.
Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ.
Gà tây có bộ lông rất đẹp và thịt của chúng rất ngon.
Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn.
Số học giúp chúng ta giải quyết các vấn đề hàng ngày.
Kết quả đã ngược lại với những gì chúng tôi mong đợi.
Em trai tôi luôn vẽ trên tường của ngôi nhà chúng tôi.
Hươu là động vật ăn cỏ, chúng ăn lá, cành và trái cây.
Bác sĩ thú y đã giúp chúng tôi tiêm phòng cho chú cún.
Trong kính hiển vi, chúng ta quan sát một tế bào thận.
Câu chuyện về người mù đã dạy chúng ta về sự kiên trì.
Do trời mưa nhiều, chúng tôi đã phải hủy trận bóng đá.
Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm.
Mặc dù trời mưa, chúng tôi quyết định đi đến công viên.
Trong lớp, chúng tôi đã đọc tiểu sử của Nelson Mandela.
Dì Clara luôn kể cho chúng tôi những câu chuyện thú vị.
Những đứa trẻ rất nghịch ngợm, chúng luôn luôn đùa giỡn.
Thời gian rất quý giá và chúng ta không thể lãng phí nó.
Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà.
Để sinh nhật, chúng tôi đã mua bánh, kem, bánh quy, v.v.
Thời tiết rất nắng, vì vậy chúng tôi quyết định đi biển.
Trong lớp học số học, chúng tôi đã học cách cộng và trừ.
-Mẹ ơi -cô bé hỏi với giọng yếu ớt-, chúng ta đang ở đâu?
Trong cuộc sống, chúng ta sống để tận hưởng và hạnh phúc.
Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu kết nối tất cả chúng ta.
Tất nhiên, công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.
Cảnh sát ở đây để giúp chúng ta trong trường hợp khẩn cấp.
Thứ bảy tuần trước, chúng tôi đã đi mua một số đồ cho nhà.
Tôi luôn mua kẹp để treo quần áo vì tôi hay làm mất chúng.
Đậu tằm là một loại đậu rất phổ biến ở đất nước chúng tôi.
Ở nhà chúng tôi có cây húng quế, oregano, hương thảo, v.v.
Tôi thích trò chuyện với bạn bè về sở thích của chúng tôi.
Trong lớp sinh học, chúng tôi đã học về giải phẫu của tim.
Chúng tôi đã đi xem phim, vì chúng tôi rất thích xem phim.
Sự bao gồm là một giá trị cơ bản trong xã hội của chúng ta.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.