37 câu có “giữ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giữ và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cô ấy đã giữ bí mật rất tốt. »

giữ: Cô ấy đã giữ bí mật rất tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong mùa đông, lá thông vẫn giữ màu xanh. »

giữ: Trong mùa đông, lá thông vẫn giữ màu xanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trọng lực giữ cho các vệ tinh trong quỹ đạo. »

giữ: Trọng lực giữ cho các vệ tinh trong quỹ đạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó. »

giữ: Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng. »

giữ: Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù trời mưa, đội bóng vẫn giữ trên sân trong 90 phút. »

giữ: Mặc dù trời mưa, đội bóng vẫn giữ trên sân trong 90 phút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đi bộ là một hoạt động thể chất giúp cơ thể chúng ta giữ dáng. »

giữ: Đi bộ là một hoạt động thể chất giúp cơ thể chúng ta giữ dáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh. »

giữ: Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển. »

giữ: Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc. »

giữ: Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thận trọng của người bạn tâm giao là chìa khóa để giữ bí mật. »

giữ: Sự thận trọng của người bạn tâm giao là chìa khóa để giữ bí mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là biết cách kiềm chế cơn giận để giữ bình tĩnh. »

giữ: Điều quan trọng là biết cách kiềm chế cơn giận để giữ bình tĩnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo. »

giữ: Bà của tôi giữ những viên sô cô la yêu thích trong một hộp đựng kẹo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả. »

giữ: Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày. »

giữ: Cô ấy sử dụng lăn khử mùi để giữ cho nách luôn tươi mát suốt cả ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong ngăn kéo của bàn làm việc, tôi cất giữ bút chì và bút bi của mình. »

giữ: Trong ngăn kéo của bàn làm việc, tôi cất giữ bút chì và bút bi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thề một lời hứa về tình bạn mà chúng tôi hứa sẽ giữ mãi mãi. »

giữ: Chúng tôi đã thề một lời hứa về tình bạn mà chúng tôi hứa sẽ giữ mãi mãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng. »

giữ: Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của kiến trúc Gothic là một di sản văn hóa mà chúng ta phải gìn giữ. »

giữ: Vẻ đẹp của kiến trúc Gothic là một di sản văn hóa mà chúng ta phải gìn giữ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Động vật có xương sống có một bộ xương bằng xương giúp chúng giữ thẳng đứng. »

giữ: Động vật có xương sống có một bộ xương bằng xương giúp chúng giữ thẳng đứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó. »

giữ: Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thể thao là một hoạt động thể chất mà mọi người thực hiện để giữ gìn sức khỏe. »

giữ: Thể thao là một hoạt động thể chất mà mọi người thực hiện để giữ gìn sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó. »

giữ: Lâu đài trung cổ đã bị đổ nát, nhưng vẫn giữ được sự hiện diện hùng vĩ của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »

giữ: Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù mưa to, tài xế xe buýt vẫn giữ được nhịp độ ổn định và an toàn trên đường. »

giữ: Mặc dù mưa to, tài xế xe buýt vẫn giữ được nhịp độ ổn định và an toàn trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi trải nghiệm thành công, tôi đã học cách giữ cho mình khiêm tốn và biết ơn. »

giữ: Sau khi trải nghiệm thành công, tôi đã học cách giữ cho mình khiêm tốn và biết ơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa, cuộc hôn nhân vẫn giữ được mối quan hệ hạnh phúc. »

giữ: Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa, cuộc hôn nhân vẫn giữ được mối quan hệ hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản dịch của bài thơ không tương đương với bản gốc, nhưng vẫn giữ được bản chất của nó. »

giữ: Bản dịch của bài thơ không tương đương với bản gốc, nhưng vẫn giữ được bản chất của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái ba lô của tôi màu đỏ và đen, có nhiều ngăn nơi tôi có thể cất giữ sách và vở của mình. »

giữ: Cái ba lô của tôi màu đỏ và đen, có nhiều ngăn nơi tôi có thể cất giữ sách và vở của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dù đã cố gắng giữ bình tĩnh, nhưng giáo viên vẫn nổi giận trước sự thiếu tôn trọng của học sinh. »

giữ: Dù đã cố gắng giữ bình tĩnh, nhưng giáo viên vẫn nổi giận trước sự thiếu tôn trọng của học sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù khoảng cách, cặp đôi vẫn giữ được tình yêu của họ qua những bức thư và cuộc gọi điện thoại. »

giữ: Mặc dù khoảng cách, cặp đôi vẫn giữ được tình yêu của họ qua những bức thư và cuộc gọi điện thoại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính canh giữ biên giới. Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng đó là nghĩa vụ của anh. »

giữ: Người lính canh giữ biên giới. Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng đó là nghĩa vụ của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn. »

giữ: Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù bị chỉ trích, nhà văn vẫn giữ phong cách văn học của mình và đã tạo ra một tiểu thuyết trở thành kinh điển. »

giữ: Mặc dù bị chỉ trích, nhà văn vẫn giữ phong cách văn học của mình và đã tạo ra một tiểu thuyết trở thành kinh điển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn. »

giữ: Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc trong trạng thái căng thẳng cho đến kết thúc cuối cùng, tiết lộ kẻ phạm tội của một tội ác. »

giữ: Tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc trong trạng thái căng thẳng cho đến kết thúc cuối cùng, tiết lộ kẻ phạm tội của một tội ác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi chúng tôi di chuyển trên sông, chúng tôi đã học được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường và gìn giữ động thực vật hoang dã. »

giữ: Trong khi chúng tôi di chuyển trên sông, chúng tôi đã học được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường và gìn giữ động thực vật hoang dã.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact