50 câu có “bàn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bàn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con mèo nhảy lên bàn làm đổ cà phê. »
•
« Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ. »
•
« Người thợ mộc để búa lên bàn trong xưởng. »
•
« Tôi cần một cây cọ mới để sơn bóng cái bàn. »
•
« Tôi đã mua hoa cẩm chướng để trang trí bàn. »
•
« Anh ấy phục vụ bàn với một nụ cười đói khát. »
•
« Chiếc bàn của bà tôi rất đẹp và luôn sạch sẽ. »
•
« Đặt hoa lan ở giữa bàn như một món trang trí. »
•
« Cô ấy đặt bó hoa vào một chiếc bình trên bàn. »
•
« Chiếc bàn của bà tôi hình oval và luôn đầy kẹo. »
•
« Trong thư viện, tôi thấy một chồng sách trên bàn. »
•
« Huấn luyện viên đã hét lên "Bravo!" sau bàn thắng. »
•
« La bàn là một công cụ rất hữu ích để tìm hướng bắc. »
•
« Tôi có một cái bàn gỗ đơn giản trong phòng của mình. »
•
« La bàn chỉ có tác dụng nếu bạn biết mình muốn đi đâu. »
•
« Cô phục vụ sắp xếp dao nĩa một cách gọn gàng trên bàn. »
•
« Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học. »
•
« Tôi luôn mang theo vợt của riêng mình khi chơi bóng bàn. »
•
« Cánh tay và bàn tay của tôi đã mệt mỏi vì viết quá nhiều. »
•
« Chiếc bàn tôi mua có hình dạng một hình oval bằng gỗ đẹp. »
•
« Cầu thủ bóng đá đã ghi một bàn thắng ấn tượng từ giữa sân. »
•
« Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc. »
•
« Tôi thích học ở bàn làm việc của mình vì nó thoải mái hơn. »
•
« Trẻ em đã học cách đếm bằng cách sử dụng một cái bàn tính. »
•
« Tôi đã trang trí bàn làm việc của mình bằng một số cây nhỏ. »
•
« Cà phê đã đổ ra bàn, văng lên tất cả các giấy tờ của anh ấy. »
•
« Cô ấy sử dụng một cái bàn ủi để làm thẳng tóc xoăn của mình. »
•
« Marta chơi bóng bàn rất giỏi với cây vợt yêu thích của cô ấy. »
•
« Cái đèn để trên bàn đầu giường. Đó là một cái đèn sứ trắng đẹp. »
•
« Có một cái ba lô dưới bàn. Chắc chắn có một đứa trẻ đã quên nó. »
•
« Cái bàn tôi mua hôm qua có một vết xấu ở giữa, tôi sẽ phải trả lại. »
•
« Cơn giận của Juan trở nên rõ ràng khi anh ta đập bàn với sự tức giận. »
•
« Những đứa trẻ chơi cờ vua trên bàn gỗ mà chúng đã tìm thấy trong vườn. »
•
« Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình. »
•
« La bàn là một công cụ điều hướng được sử dụng để xác định phương hướng. »
•
« Mặc dù đã nỗ lực, đội bóng không thể chuyển cơ hội thành một bàn thắng. »
•
« Tôi đã dành hàng giờ làm việc trên dự án mới của mình tại bàn làm việc. »
•
« Trong ngăn kéo của bàn làm việc, tôi cất giữ bút chì và bút bi của mình. »
•
« Cậu bé hào hứng đến nỗi suýt ngã khỏi ghế khi thấy cây kem ngon lành trên bàn. »
•
« Ngày đầu tiên cháu tôi đi học, nó về nhà phàn nàn rằng ghế của bàn học quá cứng. »
•
« Công dụng của bàn tính nằm ở sự đơn giản và hiệu quả của nó trong việc thực hiện các phép toán. »
•
« Cầu thủ bóng đá, với đồng phục và giày, đã ghi bàn thắng quyết định trong sân vận động đầy khán giả. »
•
« Các loài linh trưởng có bàn tay có thể cầm nắm, cho phép chúng thao tác với các vật thể một cách dễ dàng. »
•
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »
•
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »
•
« Sự phong phú của thức ăn trên bàn khiến tôi ngạc nhiên. Tôi chưa bao giờ thấy nhiều thức ăn như vậy ở một nơi. »
•
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »
•
« Đạo đức là một la bàn đạo đức dẫn dắt chúng ta đến điều tốt. Nếu không có nó, chúng ta sẽ bị lạc trong một biển nghi ngờ và nhầm lẫn. »
•
« Nhà thám hiểm dũng cảm, với la bàn và ba lô của mình, đã tiến vào những nơi nguy hiểm nhất trên thế giới để tìm kiếm cuộc phiêu lưu và khám phá. »
•
« Ông là một người kể chuyện tuyệt vời và tất cả những câu chuyện của ông đều rất thú vị. Ông thường ngồi ở bàn bếp và kể cho chúng tôi những câu chuyện về tiên, yêu tinh và elf. »