50 câu ví dụ với “tin”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tin”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: tin
Thông tin hoặc sự việc được cho là đúng; lòng tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Đọc báo cho phép chúng ta được thông tin.
Cô ấy nghe tin tức và không thể tin được.
Anh ấy đã tức giận vì cô ấy không tin anh.
Họ đã đăng tin tức trên tờ báo địa phương.
Tôi không thể tin rằng bạn đã làm điều này!
Cô ấy di chuyển với sự tự tin và thanh lịch.
Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hiểu lầm.
Tôi gần như không thể tin được. Tôi đã trúng xổ số!
Cảnh báo của bà tôi luôn là "đừng tin vào người lạ".
Cô ấy cầm micro và bắt đầu nói chuyện với sự tự tin.
Hãy hành động với sự tự tin trong từng bước đi của bạn.
Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai.
Sự thật là bạn sẽ không tin những gì tôi sắp kể cho bạn.
Khi nghe tin tức, anh cảm thấy choáng ngợp bởi nỗi buồn.
Với tất cả những gì đã xảy ra, tôi vẫn tin tưởng vào bạn.
Con ngựa đang tăng tốc và tôi bắt đầu mất niềm tin vào nó.
Nữ diễn viên đã diễn xuất với sự tự tin lớn trên sân khấu.
Giọng nói của cô ấy thể hiện sự tự tin trong bài phát biểu.
Khi nghe tin tức, tôi cảm thấy một cơn rùng mình trong lòng.
Đĩa đầy thức ăn. Cô không thể tin rằng mình đã ăn hết tất cả.
Cô ấy nhận tin với một cử chỉ khóc lóc và không thể tin được.
Niềm tin có thể là một động lực mạnh mẽ để đạt được mục tiêu.
Báo chí là một phương tiện rất hữu ích để truyền bá thông tin.
Tôi thích trò chuyện trực tiếp hơn là qua tin nhắn điện thoại.
Tôi luôn tin tưởng vào khứu giác tốt của mình để chọn nước hoa.
Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời.
Đôi khi, tôi chỉ muốn nhảy lên vì vui mừng trước những tin tốt.
Có hy vọng cho tất cả những ai tin vào một thế giới tốt đẹp hơn.
Sự kiện đó gây ấn tượng mạnh đến nỗi tôi vẫn không thể tin được.
Người thủy thủ đã vượt qua đại dương với sự tự tin và quyết tâm.
Sự kiện đã trở thành tin tức trên tất cả các bản tin địa phương.
Tình bạn thật sự dựa trên sự đồng hành và lòng tin cậy lẫn nhau.
Với niềm tin, anh ấy đã bảo vệ lý tưởng của mình trước mọi người.
Màu sắc trên khuôn mặt của anh ấy đã thay đổi khi anh ấy biết tin.
Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai.
Sự ổn định của một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và giao tiếp.
Do thiếu tự tin, một số người không thể đạt được mục tiêu của mình.
Hôm qua tôi nghe một câu chuyện về người hàng xóm mà tôi không tin.
Những đứa trẻ nghe câu chuyện của ông nội với vẻ không thể tin được.
Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình.
Tôi không thể tin rằng bạn đã nói điều đó, tôi đang tức giận với bạn.
Ứng dụng cho phép truy cập thông tin một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Nhà thơ theo chủ nghĩa hư vô không tin vào sự vượt qua của cuộc sống.
Anh ấy đã bảo vệ mạnh mẽ niềm tin của mình trong suốt cuộc tranh luận.
Chiếc xe tải này rất lớn, bạn có thể tin rằng nó dài hơn mười mét không?
Ông nhận được một tin nhắn ẩn danh khiến ông cảm thấy tò mò suốt cả ngày.
Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc.
Mặc dù bạn không tin, nhưng những sai lầm cũng có thể là cơ hội để học hỏi.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.