50 câu có “con”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ con và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cú bay bổ nhào để bắt con mồi. »
•
« Con bò là cha của nhiều bê con. »
•
« Lông của con gà có màu nâu sáng. »
•
« Những con chim hát mỗi sáng ở đâu? »
•
« Trường của con trai tôi ở gần nhà. »
•
« Cây cầu sắt bắc qua con sông rộng. »
•
« Cành cây rơi làm cản trở con đường. »
•
« Chú gà con kêu pío, pío khi nó đói. »
•
« Lưỡi của con tắc kè có thể cầm nắm. »
•
« Một con bọ nhỏ đang leo lên thân cây. »
•
« Nước cần phải uống được cho con người. »
•
« Có một con ếch lớn trong vườn của tôi. »
•
« Những con sóng của đại dương vỗ vào bờ. »
•
« Con nhện dệt mạng của nó để bắt con mồi. »
•
« Một con vịt trắng đã gia nhập nhóm ở ao. »
•
« Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con. »
•
« Tôi đã thấy một con sóc trong công viên. »
•
« Bờm của con kỳ lân có màu sắc tuyệt đẹp. »
•
« Cô ấy đã sinh con trai của mình sáng nay. »
•
« Động vật có vú có đặc điểm là cho con bú. »
•
« Có ai đó đã vẽ một con mèo trên bảng lớp. »
•
« Những con vịt bơi lội yên bình trong đầm. »
•
« Đầm lầy đầy ắp những con ếch kêu suốt đêm. »
•
« Cột sống nâng đỡ toàn bộ cơ thể con người. »
•
« Có một con gà trống đang hát trên ngọn cây. »
•
« Có một con suối chảy qua đáy của hang động. »
•
« Cún con quyết định ngủ trên giường của mèo. »
•
« Những con sóc cất hạt dẻ trong khe của cây. »
•
« Mạng nhện bắt những con côn trùng nhỏ nhất. »
•
« Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó. »
•
« Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó. »
•
« Mẹ ơi, con rất yêu mẹ và sẽ luôn ở đây vì mẹ. »
•
« Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày. »
•
« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »
•
« Bản chất của con người là khả năng yêu thương. »
•
« Con mèo chạy nhanh qua vườn để bắt con bồ câu. »
•
« Một con cá voi sát thủ có thể sống hơn 50 năm. »
•
« Hoàng tử có một con ngựa trắng rất thanh lịch. »
•
« Tình cảm mẹ dành cho con là không thể so sánh. »
•
« Từ cành cây, con cú nhìn với đôi mắt sáng rực. »
•
« Những con vịt ẩn nấp giữa đám sậy của đầm lầy. »
•
« Sau chu kỳ mưa mùa hè, con sông thường tràn bờ. »
•
« Anh ấy là một con người và con người có cảm xúc. »
•
« Biểu tượng của hòa bình là một con bồ câu trắng. »
•
« Giáo viên của con trai tôi rất kiên nhẫn với nó. »
•
« Biển cả hung dữ suýt nữa đã làm chìm con thuyền. »
•
« Chúng tôi thấy một con hải cẩu tắm nắng trên bờ. »
•
« Một con cú đang hú một cách yên tĩnh trong rừng. »
•
« Ai mà không muốn có một con kỳ lân làm thú cưng? »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »