16 câu có “phóng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phóng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Sự quyên góp hào phóng giúp đỡ từ thiện. »

phóng: Sự quyên góp hào phóng giúp đỡ từ thiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy luôn là một người hào phóng và tốt bụng. »

phóng: Ông ấy luôn là một người hào phóng và tốt bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gandhi được coi là một người giải phóng không bạo lực. »

phóng: Gandhi được coi là một người giải phóng không bạo lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. »

phóng: Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm. »

phóng: Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ tinh viễn thông đã được phóng thành công vào ngày hôm qua. »

phóng: Vệ tinh viễn thông đã được phóng thành công vào ngày hôm qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người giải phóng đất nước tôi là một người dũng cảm và công bằng. »

phóng: Người giải phóng đất nước tôi là một người dũng cảm và công bằng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường. »

phóng: Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng từ thiện là một thái độ hào phóng và yêu thương đối với người khác. »

phóng: Lòng từ thiện là một thái độ hào phóng và yêu thương đối với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một phần tám pizza để không phóng đại trong bữa tối của mình. »

phóng: Tôi đã mua một phần tám pizza để không phóng đại trong bữa tối của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một cử chỉ rất hào phóng khi tặng áo khoác của mình cho người vô gia cư. »

phóng: Đó là một cử chỉ rất hào phóng khi tặng áo khoác của mình cho người vô gia cư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lòng tham là một thái độ ích kỷ khiến chúng ta không thể hào phóng với người khác. »

phóng: Lòng tham là một thái độ ích kỷ khiến chúng ta không thể hào phóng với người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. »

phóng: Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy là một người rất hào phóng; luôn giúp đỡ người khác mà không mong đợi điều gì đổi lại. »

phóng: Ông ấy là một người rất hào phóng; luôn giúp đỡ người khác mà không mong đợi điều gì đổi lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi. »

phóng: Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những lý tưởng của người Argentina cho phép biến đất nước của chúng ta thành một tổ quốc lớn, năng động và hào phóng, nơi mọi người có thể sống trong hòa bình. »

phóng: Những lý tưởng của người Argentina cho phép biến đất nước của chúng ta thành một tổ quốc lớn, năng động và hào phóng, nơi mọi người có thể sống trong hòa bình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact