20 câu có “giọng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ giọng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con ếch kêu bằng giọng khàn trong ao. »
•
« María có một giọng Argentina rất rõ ràng. »
•
« Âm vang của giọng nói của cô ấy tràn ngập cả căn phòng. »
•
« -Mẹ ơi -cô bé hỏi với giọng yếu ớt-, chúng ta đang ở đâu? »
•
« Tôi cần luyện tập các bài tập khởi động giọng nói của mình. »
•
« Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình. »
•
« Chất lượng giọng nói của người dẫn chương trình thật ấn tượng. »
•
« Chuyển đổi văn bản thành giọng nói giúp những người khiếm thị. »
•
« Âm nhạc vang lên thật đẹp, mặc dù giọng ca của người hát bị vỡ. »
•
« Tôi nhận thấy một giọng điệu khác biệt trong cách nói của anh ấy. »
•
« Nỗi sợ của cô bắt đầu tan biến khi cô nghe thấy giọng nói của anh. »
•
« Âm vang của giọng nói của cô ấy đã lấp đầy phòng nhạc bằng cảm xúc. »
•
« Trong hang động, chúng tôi nghe thấy tiếng vọng của giọng nói của mình. »
•
« Nữ ca sĩ, với micro trên tay, đã làm say đắm khán giả bằng giọng hát du dương của mình. »
•
« Gió rít lên trong đêm. Đó là một giọng nói cô đơn hòa quyện với tiếng hót của những con cú. »
•
« Với giọng điệu nghiêm khắc, viên cảnh sát ra lệnh cho những người biểu tình giải tán một cách hòa bình. »
•
« Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước. »
•
« Khi tham dự buổi opera, người ta có thể cảm nhận được những giọng hát mạnh mẽ và đầy cảm xúc của các ca sĩ. »
•
« Nàng tiên cá quyến rũ, với giọng hát du dương và đuôi cá, đã quyến rũ các thủy thủ bằng vẻ đẹp của mình và kéo họ xuống đáy biển. »
•
« Nàng tiên cá, với đuôi cá và giọng hát du dương, đã thu hút các thủy thủ đến cái chết của họ trong sâu thẳm đại dương, không hối hận và không thương xót. »