50 câu có “hoàn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hoàn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Đám mây che phủ hoàn toàn bầu trời xanh. »
•
« Cá đã được nướng chín hoàn hảo trong lò. »
•
« Tôi đã điều chỉnh công thức để nó hoàn hảo. »
•
« Đèn chiếu sáng hoàn hảo cảnh trong nhà hát. »
•
« Cô ấy biết nấu mì hoàn hảo đến mức al dente. »
•
« Vịnh là một nơi hoàn hảo để chèo thuyền buồm. »
•
« Cú tuyết trắng ngụy trang hoàn hảo trong tuyết. »
•
« Con bọ đen ngụy trang hoàn hảo giữa những viên đá. »
•
« Hạt ngô đã được nướng vàng hoàn hảo trên vỉ nướng. »
•
« Hành vi của cô ấy là một bí ẩn hoàn toàn đối với tôi. »
•
« Hãy làm sạch cọ thật kỹ sau khi hoàn thành công việc. »
•
« Đó là một ngày vui vẻ và nắng đẹp, hoàn hảo để đi biển. »
•
« Cánh đồng mỏng manh là nơi hoàn hảo cho một buổi picnic. »
•
« Người phụ nữ thêu tấm thảm với sự kiên nhẫn và hoàn hảo. »
•
« Lý do đằng sau quyết định của họ là một bí ẩn hoàn toàn. »
•
« Cơn mưa không ngừng đã làm ướt hoàn toàn quần áo của tôi. »
•
« Người dịch đã thực hiện một công việc đồng thời hoàn hảo. »
•
« Từ khán đài, có thể nhìn thấy trận đấu một cách hoàn hảo. »
•
« Dàn hợp xướng là một ví dụ hoàn hảo về công việc tập thể. »
•
« Biểu cảm trên khuôn mặt của cô ấy là một câu đố hoàn toàn. »
•
« Vận động viên đã hồi phục hoàn toàn sau phẫu thuật xương đùi. »
•
« Hình tròn là biểu tượng của sự hoàn hảo, đầy đủ và thống nhất. »
•
« Sự hoàn hảo của viên kim cương thể hiện rõ qua độ sáng của nó. »
•
« Tháng Tư là tháng hoàn hảo để tận hưởng mùa xuân ở bán cầu Bắc. »
•
« Tôi thích mơ mộng về cuộc sống hoàn hảo của mình sẽ như thế nào. »
•
« Người thợ kim hoàn đã cẩn thận làm sạch vương miện ngọc lục bảo. »
•
« Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố. »
•
« Nhà thơ đã ngâm một bài sonnet với nhịp điệu hoàn hảo và hài hòa. »
•
« Thức ăn, không gian và âm nhạc thật hoàn hảo để khiêu vũ suốt đêm. »
•
« Việc trồng hoa hướng dương trong vườn là một thành công hoàn toàn. »
•
« Khí gas mở rộng trong không gian để lấp đầy hoàn toàn bình chứa nó. »
•
« Tại bữa tiệc, anh ấy khoe làn da rám nắng mới và hoàn hảo của mình. »
•
« Trong thần thoại, cỏ ba lá là biểu tượng của sự hoàn hảo và hài hòa. »
•
« Sau nhiều giờ làm việc, anh ấy đã hoàn thành dự án của mình đúng hạn. »
•
« Cô bé nhìn phong cảnh đẹp. Đó là một ngày hoàn hảo để chơi ngoài trời. »
•
« Mặc dù nhiệm vụ có vẻ dễ dàng, nhưng tôi không hoàn thành nó đúng hạn. »
•
« Bạn có thể ngâm nga giai điệu nếu bạn không nhớ lời bài hát hoàn chỉnh. »
•
« Thước đo của bài thơ này hoàn hảo và nắm bắt được bản chất của tình yêu. »
•
« Cảnh vật thật đẹp. Cây cối tràn đầy sức sống và bầu trời thì xanh hoàn hảo. »
•
« Tôi không hoàn hảo. Đó là lý do tại sao tôi yêu bản thân mình như chính tôi. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời. Đó là một ngày hoàn hảo để đi biển. »
•
« Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình. »
•
« Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi. »
•
« Với tất cả sự mệt mỏi tích lũy, tôi đã hoàn thành công việc của mình đúng hạn. »
•
« Triển vọng cuộc sống của tôi đã thay đổi hoàn toàn sau khi tôi gặp một tai nạn. »
•
« Bầu trời quang đãng hoàn toàn sau cơn bão, vì vậy có thể thấy rất nhiều ngôi sao. »
•
« Cậu bé cảm thấy tuyệt vọng khi thấy món đồ chơi quý giá của mình bị hỏng hoàn toàn. »
•
« Cửa hàng này bán các sản phẩm thực phẩm hoàn toàn có nguồn gốc địa phương và hữu cơ. »
•
« Nữ vũ công ballet đã thể hiện kỹ thuật hoàn hảo trong phần trình diễn "Hồ Thiên Nga". »
•
« Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên. »