3 câu có “đồn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đồn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó. »

đồn: Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền. »

đồn: Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên. »

đồn: Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact