6 câu có “đồn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đồn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó. »

đồn: Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hiểu lầm. »

đồn: Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hiểu lầm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đồn điền đậu nành rất rộng lớn ở khu vực này. »

đồn: Các đồn điền đậu nành rất rộng lớn ở khu vực này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền. »

đồn: Người nô lệ làm việc không ngừng nghỉ trên đồn điền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin đồn về bữa tiệc nhanh chóng lan truyền giữa các hàng xóm. »

đồn: Tin đồn về bữa tiệc nhanh chóng lan truyền giữa các hàng xóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên. »

đồn: Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact