30 câu có “liên”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ liên và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Âm thanh của quạt là liên tục và đơn điệu. »
•
« Các đụn cát trong sa mạc liên tục thay đổi hình dạng. »
•
« Mối liên kết tình cảm giữa mẹ và con gái rất mạnh mẽ. »
•
« Sự đoàn kết với người khác củng cố các mối liên kết cộng đồng. »
•
« Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý. »
•
« Công lý là một khái niệm liên quan đến sự bình đẳng và công bằng. »
•
« Cuộc sống là một quá trình học hỏi liên tục không bao giờ kết thúc. »
•
« Một chuỗi được cấu thành từ một loạt các mắt xích liên kết với nhau. »
•
« Liệt nửa người bên phải liên quan đến tổn thương ở bán cầu não trái. »
•
« Sự chế nhạo liên tục của Marta đã làm cạn kiệt sự kiên nhẫn của Ana. »
•
« Sự tiến hóa của các sinh vật trên Trái Đất là một quá trình liên tục. »
•
« Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả. »
•
« Muối là một hợp chất ion được hình thành từ liên kết giữa clo và natri. »
•
« Cơn mưa phùn liên tục khiến không khí cảm thấy sạch sẽ và được làm mới. »
•
« Xã hội được hình thành bởi những cá nhân tương tác và liên kết với nhau. »
•
« Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực. »
•
« Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực. »
•
« Nhiều quốc gia đã ký một liên minh để đối phó với cuộc khủng hoảng khí hậu. »
•
« Màu sắc của cầu vồng xuất hiện liên tiếp, tạo ra một cảnh đẹp trên bầu trời. »
•
« Học tập phải là một quá trình liên tục đồng hành cùng chúng ta suốt cuộc đời. »
•
« Nhà học giả đã trình bày một lý thuyết về mối liên hệ giữa văn học và chính trị. »
•
« Nhiều người chịu đựng trong im lặng do sự kỳ thị liên quan đến sức khỏe tâm thần. »
•
« Sự bao gồm liên quan đến sự hòa nhập hài hòa của tất cả mọi người trong một xã hội. »
•
« Các mùa trong năm thay đổi liên tiếp, mang theo những màu sắc và khí hậu khác nhau. »
•
« Chính trị là hoạt động liên quan đến việc quản lý và điều hành một xã hội hoặc quốc gia. »
•
« Thiên văn học là một khoa học nghiên cứu các thiên thể và các hiện tượng liên quan đến chúng. »
•
« Tại thư viện, sinh viên đã nghiên cứu tỉ mỉ từng nguồn, tìm kiếm thông tin liên quan cho luận văn của mình. »
•
« Hầu hết các sự kiện quan trọng trong cuộc đời tôi đều liên quan đến sự nghiệp của tôi với tư cách là một nhạc sĩ. »
•
« Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, hôn nhân liên chủng tộc đã tìm ra cách để duy trì tình yêu và sự tôn trọng lẫn nhau. »
•
« Chính trị là tập hợp các hoạt động và quyết định liên quan đến việc quản lý và điều hành một quốc gia hoặc một cộng đồng. »