15 câu có “xa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xa và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Xe điện có khả năng di chuyển xa. »

xa: Xe điện có khả năng di chuyển xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hòn đảo đá trắng trông thật đẹp từ xa. »

xa: Hòn đảo đá trắng trông thật đẹp từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hôi của đầm lầy có thể cảm nhận được từ xa. »

xa: Mùi hôi của đầm lầy có thể cảm nhận được từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ. »

xa: Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa. »

xa: Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »

xa: Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời trong khi những con sói hú ở xa. »

xa: Ánh trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời trong khi những con sói hú ở xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố. Nó thật đẹp, nhưng rất xa. »

xa: Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố. Nó thật đẹp, nhưng rất xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Radar là một công cụ rất hữu ích để phát hiện các vật thể ở khoảng cách xa. »

xa: Radar là một công cụ rất hữu ích để phát hiện các vật thể ở khoảng cách xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người ngoài hành tinh có thể là các loài thông minh đến từ những thiên hà rất xa. »

xa: Người ngoài hành tinh có thể là các loài thông minh đến từ những thiên hà rất xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian, ngắm nhìn vẻ đẹp của Trái Đất từ xa. »

xa: Nhà du hành vũ trụ trôi nổi trong không gian, ngắm nhìn vẻ đẹp của Trái Đất từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích mơ mộng, tức là tưởng tượng những điều có thể xảy ra trong tương lai gần hoặc xa. »

xa: Tôi thích mơ mộng, tức là tưởng tượng những điều có thể xảy ra trong tương lai gần hoặc xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo. »

xa: Gà trống cất tiếng gáy từ xa, báo hiệu bình minh. Những chú gà con ra khỏi chuồng để đi dạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu đỏ rực rỡ trong khi những con sói hú ở xa. »

xa: Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời một màu đỏ rực rỡ trong khi những con sói hú ở xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa. »

xa: Thành phố chìm trong một sự im lặng sâu thẳm, ngoại trừ âm thanh của một vài tiếng sủa vang lên từ xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact