24 câu có “chống”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chống và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Ô nhiễm là một mối đe dọa đối với tất cả mọi người. Chúng ta phải làm việc cùng nhau để chống lại nó. »
• « Bà của tôi luôn mang một sợi chỉ đỏ buộc vào ngón tay cái, bà nói rằng đó là để chống lại sự ghen tị. »
• « Sử dụng kem chống nắng là điều cần thiết nếu bạn sẽ tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài. »
• « Người hùng đã chiến đấu dũng cảm chống lại con rồng. Chiếc kiếm sáng của anh ta phản chiếu ánh sáng mặt trời. »
• « Trong truyện tranh yêu thích của tôi, một hiệp sĩ dũng cảm chiến đấu chống lại một con rồng để cứu công chúa của mình. »
• « Bà phù thủy, với chiếc mũ nhọn và cái nồi bốc khói, đã tung ra những phép thuật và lời nguyền chống lại kẻ thù của mình, bất chấp hậu quả. »
• « Nếu chúng ta muốn xây dựng một xã hội bao trùm và đa dạng hơn, chúng ta phải đấu tranh chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử và định kiến. »
• « Samurai, với thanh katana rút ra và bộ giáp lấp lánh, đã chiến đấu chống lại những tên cướp đang tàn phá làng của mình, bảo vệ danh dự của bản thân và gia đình. »
• « Thợ săn ma cà rồng, với thánh giá và cây đinh, chiến đấu chống lại những con ma hút máu ẩn nấp trong bóng tối, quyết tâm làm sạch thành phố khỏi sự hiện diện của chúng. »