50 câu có “món”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ món và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Thạch dâu là món tôi thích nhất. »
•
« Thêm một ít ngô vào món salad trộn. »
•
« Dì tôi làm món enchiladas thật ngon. »
•
« Sữa chua dâu là món yêu thích của tôi. »
•
« Cẩn thận rắc đường bột lên món tráng miệng. »
•
« Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi. »
•
« Đặt hoa lan ở giữa bàn như một món trang trí. »
•
« Bạn đã thử món ăn đặc trưng của Hamburg chưa? »
•
« Tôi không thích món ăn này. Tôi không muốn ăn. »
•
« Bà của tôi nấu một món súp bông cải tuyệt vời. »
•
« Một bó cúc có thể là một món quà rất đặc biệt. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một món súp bí ngô cho bữa tối. »
•
« Tôi thích rau chân vịt sống trong các món salad. »
•
« Nhà hàng đó nổi tiếng với món paella ngon tuyệt. »
•
« Bà tôi luôn thêm chanh vào các món hầm của mình. »
•
« Bí nướng là món ăn yêu thích của tôi vào mùa thu. »
•
« Bông cải xanh hấp là món ăn kèm yêu thích của tôi. »
•
« Tôi đã nấu một món súp rau chân vịt với khoai tây. »
•
« Ớt cay đã mang lại hương vị tuyệt vời cho món hầm. »
•
« Cô bé rất thích món đồ chơi mới mà cô ấy được tặng. »
•
« Tôi thích sử dụng cùi dừa trong các món tráng miệng. »
•
« Việc thêm muối đã làm tăng thêm hương vị cho món hầm. »
•
« Hương thơm của món hầm mới nấu lan tỏa khắp ngôi nhà. »
•
« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »
•
« Họ đã chuẩn bị một món ngô luộc ngon miệng cho bữa tối. »
•
« Cậu bé rất buồn khi mất món đồ chơi yêu thích của mình. »
•
« Nhà bếp là một nơi ấm áp nơi chuẩn bị những món ăn ngon. »
•
« Người phụ nữ đã nấu một món ăn ngon và thơm cho bữa tối. »
•
« Gà nướng phô mai với rau chân vịt là món tôi thích nhất. »
•
« Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan. »
•
« Ẩm thực Bolivia bao gồm các món ăn độc đáo và ngon miệng. »
•
« Chúng tôi rất thích món ăn trong sự kiện giao lưu văn hóa. »
•
« Nhà hàng Trung Quốc ở góc phố có món súp wonton ngon tuyệt. »
•
« Hát là một món quà đẹp mà chúng ta nên chia sẻ với thế giới. »
•
« Tôi đã nhận được một món quà ẩn danh cho sinh nhật của mình. »
•
« Để bữa tối, tôi dự định chuẩn bị một món salad từ sắn và bơ. »
•
« Mô tả của bạn về món ăn khiến tôi cảm thấy đói ngay lập tức. »
•
« Tôi đã cất những món đồ chơi cũ của mình vào một chiếc rương. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một món salad ngô tươi với cà chua và hành tây. »
•
« Bạn có thể luộc khoai tây trong khi tôi chuẩn bị món salad không? »
•
« Nước nóng từ máy giặt đã làm co lại những món đồ tôi cho vào giặt. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một món salad với đậu phụ từ đậu nành và rau tươi. »
•
« Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị. »
•
« Các món tráng miệng từ thạch thường mềm nếu không được làm đúng cách. »
•
« Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng. »
•
« Cậu bé rất vui với món đồ chơi mới của mình, một con búp bê nhồi bông. »
•
« Ông tôi là người Arequipa và luôn nấu những món ăn đặc sản ngon tuyệt. »
•
« Ghế là những món đồ nội thất đẹp và quan trọng cho bất kỳ ngôi nhà nào. »
•
« Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt. »
•
« Đậu là một loại đậu có thể được tiêu thụ nấu chín hoặc trong món salad. »