50 câu có “tranh”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tranh và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Bức tranh đó trông khá xấu. »
•
« Bức tranh trên tường đã phai màu theo năm tháng. »
•
« Nghệ sĩ vẽ một bức tranh trừu tượng và biểu cảm. »
•
« Cậu bé đã vẽ một bức tranh trong sổ tay của mình. »
•
« Câu chuyện kể về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác. »
•
« Các thành viên của hội đồng đã tranh luận sôi nổi. »
•
« Anh ấy đã đấu tranh mãnh liệt cho quyền con người. »
•
« Cuộc tranh cãi đã khiến cả hai đều không hạnh phúc. »
•
« Anh trai tôi đã sưu tập truyện tranh từ khi còn nhỏ. »
•
« Mario đang tranh cãi kịch liệt với em trai của mình. »
•
« Họ gọi anh ta là gà vì đã trốn tránh cuộc tranh luận. »
•
« Kích thước của bức tranh rất phù hợp cho phòng khách. »
•
« Bức tranh trong phòng đầy bụi và cần được dọn dẹp gấp. »
•
« Chúng tôi vẽ một bức tranh tường với một cầu vồng đẹp. »
•
« Chúng tôi đã mua một vài bức tranh ở một chợ nghệ thuật. »
•
« Tôi đã mua một cuốn truyện tranh ở cửa hàng truyện tranh. »
•
« Ngôi làng đã bị tàn phá. Nó đã bị phá hủy bởi chiến tranh. »
•
« Tâm trí là bức tranh nơi chúng ta vẽ nên thực tại của mình. »
•
« Họ đã tìm thấy một bức tranh cổ của một người lai nổi tiếng. »
•
« Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai. »
•
« Sự độc lập của đất nước đã đạt được sau một cuộc đấu tranh dài. »
•
« Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu. »
•
« Tôi đã trở thành đối thủ chính của anh ấy trong cuộc tranh luận. »
•
« Tôi đã tìm thấy một cuốn truyện tranh cũ trong gác mái của bà tôi. »
•
« Luật sư đã cố gắng đạt được một thỏa thuận giữa các bên tranh chấp. »
•
« Bức tranh phản ánh vinh quang văn hóa của nền văn minh Maya cổ đại. »
•
« Bức tranh tường nhiều màu phản ánh sự đa dạng văn hóa của thành phố. »
•
« Các cuộc tranh luận diễn ra rất sôi nổi trong suốt chiến dịch bầu cử. »
•
« Bức tranh nổi tiếng nhất của phòng trưng bày đã được bán nhanh chóng. »
•
« Sau cuộc tranh luận, anh ấy cảm thấy buồn bã và không muốn nói chuyện. »
•
« Anh ấy đã bảo vệ mạnh mẽ niềm tin của mình trong suốt cuộc tranh luận. »
•
« Chúng tôi tìm thấy những bức tranh hang động trên các bức tường của hang. »
•
« Bức tranh miêu tả một cảnh chiến tranh với tông màu kịch tính và sâu sắc. »
•
« Bức tranh trên tường được thực hiện bởi một nghệ sĩ vô danh rất tài năng. »
•
« Chúng tôi ngưỡng mộ bức tranh trừu tượng nhiều màu sắc treo trong bảo tàng. »
•
« Người nghệ sĩ đã làm việc tinh tế với các màu sắc trong bức tranh của mình. »
•
« Trong suốt cuộc họp, anh ấy đã tranh luận mạnh mẽ chống lại chính sách mới. »
•
« Trong khi vẽ một bức tranh, anh ấy đã lấy cảm hứng từ vẻ đẹp của phong cảnh. »
•
« Trong cuộc tranh luận, bài phát biểu của ông ấy rất mãnh liệt và đầy đam mê. »
•
« Thành phố là một bức tranh ghép đa dạng của các nền văn hóa và truyền thống. »
•
« Cô ấy quyết định bỏ qua cuộc tranh luận và tập trung vào công việc của mình. »
•
« Sau nhiều năm đấu tranh, cuối cùng chúng tôi đã đạt được bình đẳng quyền lợi. »
•
« Vì vậy, việc nhìn một bức tranh của họa sĩ Arancio gây ra cảm xúc và niềm vui. »
•
« Trên bức tường hoang, những bức tranh graffiti kể những câu chuyện về thành phố. »
•
« Một thế giới vi khuẩn đang cạnh tranh để xâm nhập vào cơ thể bạn và làm bạn bệnh. »
•
« Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó. »
•
« Quốc gia đang trong chiến tranh. Mọi người đều đang chiến đấu vì đất nước của họ. »
•
« Cặp đôi đã tranh cãi vì có những quan điểm khác nhau về kế hoạch tương lai của họ. »
•
« Luật sư đã đấu tranh vì quyền lợi của người dân nhiều năm. Cô ấy thích làm công lý. »
•
« Cuộc tranh luận đã diễn ra sôi nổi do những ý kiến khác nhau của các tham gia viên. »