23 câu có “tra”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tra và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Bác sĩ khuyên nên kiểm tra định kỳ. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra tĩnh mạch sưng của bệnh nhân. »
•
« Cảnh sát thành phố tuần tra các con phố hàng ngày. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi vì tôi bị đau nhiều. »
•
« Các bác sĩ đã kiểm tra hộp sọ để loại trừ gãy xương. »
•
« Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra. »
•
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »
•
« Kỹ thuật viên âm thanh đã nhanh chóng kiểm tra micro. »
•
« Người lính kiểm tra trang bị của mình trước khi lên đường. »
•
« Theo điều tra dân số, dân số Mexico đã tăng 5% kể từ năm ngoái. »
•
« Người thợ điện phải kiểm tra công tắc của bóng đèn, vì nó không sáng. »
•
« Tôi đã học suốt đêm; tuy nhiên, bài kiểm tra rất khó và tôi đã trượt. »
•
« Trong buổi khám bác sĩ, bác sĩ đã kiểm tra nách của tôi vì một cục u. »
•
« Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không. »
•
« Bác sĩ thú y đã kiểm tra toàn bộ đàn gia súc để đảm bảo rằng chúng không bị bệnh. »
•
« Nhà điều tra pháp y đã phát hiện ra một manh mối quan trọng tại hiện trường vụ án. »
•
« Nhà côn trùng học đang kiểm tra tỉ mỉ từng chi tiết của bộ xương ngoài của con bọ. »
•
« Đội tuần tra cũng đã đề ra mục tiêu truy đuổi mạnh mẽ các thủ lĩnh của các băng nhóm. »
•
« Cô ấy cảm thấy không khỏe, vì vậy, cô quyết định đi khám bác sĩ để kiểm tra sức khỏe. »
•
« Nhà báo đang điều tra một tin tức gây sốc, sẵn sàng khám phá sự thật đứng sau các sự kiện. »
•
« Nhà báo đã điều tra sâu một vụ bê bối chính trị và công bố một bài báo điều tra trên tờ báo. »
•
« Nhà khoa học pháp y tỉ mỉ đã kiểm tra hiện trường vụ án với con mắt sắc bén, tìm kiếm manh mối ở mọi góc độ. »
•
« Giữa những tiếng khóc, cô ấy giải thích với nha sĩ rằng cô đã bị đau trong vài ngày qua. Chuyên gia, sau một cuộc kiểm tra ngắn, đã nói rằng cô cần phải nhổ một chiếc răng. »