32 câu có “họ”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ họ và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi muốn hát cùng họ. »
•
« Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ. »
•
« Đừng bao giờ đánh giá một người qua vẻ bề ngoài của họ. »
•
« Người criollo rất tự hào về văn hóa và truyền thống của họ. »
•
« Juan đã tặng vợ một chiếc nhẫn vàng vào ngày kỷ niệm của họ. »
•
« Các bộ tộc bản địa đã dũng cảm bảo vệ lãnh thổ tổ tiên của họ. »
•
« Các bậc phụ huynh đang lo lắng về sự hiếu động của con trai họ. »
•
« Trong cơn bão, các ngư dân cảm thấy đau buồn vì mất lưới của họ. »
•
« Trong cuộc nổi loạn, nhiều tù nhân đã trốn khỏi buồng giam của họ. »
•
« Người bản địa Mỹ là những cư dân gốc của châu Mỹ và hậu duệ của họ. »
•
« Phụ nữ bản địa thường sử dụng hạt trong vòng cổ và bông tai của họ. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi những đặc quyền kinh tế và xã hội của họ. »
•
« Các thành viên của bộ tộc châu Phi đã tổ chức lễ hội bộ tộc hàng năm của họ. »
•
« Các nhà thơ bohemien thường tụ tập ở công viên để chia sẻ những vần thơ của họ. »
•
« Các chiến binh được trang bị cho trận chiến, sẵn sàng đối mặt với kẻ thù của họ. »
•
« Quốc gia đang trong chiến tranh. Mọi người đều đang chiến đấu vì đất nước của họ. »
•
« Có nhiều người trên thế giới sử dụng truyền hình như nguồn thông tin chính của họ. »
•
« Lửa trại nổ lách tách mạnh mẽ trong khi các chiến binh ăn mừng chiến thắng của họ. »
•
« Bóng tối của đêm bị phá vỡ bởi ánh sáng từ đôi mắt của kẻ săn mồi đang rình rập họ. »
•
« Sự đồng cảm là khả năng đặt mình vào vị trí của người khác và hiểu quan điểm của họ. »
•
« Nhân học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu về con người và sự tiến hóa của họ. »
•
« Trong buổi lễ, tất cả các khách mời đều mặc trang phục truyền thống của đất nước họ. »
•
« Mặc dù thiếu nguồn lực, cộng đồng đã tổ chức và xây dựng một trường học cho trẻ em của họ. »
•
« Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ. »
•
« Trong các buổi tiệc flamenco, các vũ công sử dụng quạt như một phần của trang phục của họ. »
•
« Huấn luyện viên thể thao tìm cách hướng dẫn các cầu thủ trong sự phát triển cá nhân của họ. »
•
« Gia đình tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc. Nếu không có họ, tôi không biết mình sẽ ra sao. »
•
« Trong suốt hàng thập kỷ, những cây dương xỉ xanh, cao và nguyên thủy đã trang trí cho khu vườn của họ. »
•
« Tổ chức phi chính phủ làm việc chăm chỉ để tuyển dụng những người ủng hộ giúp đỡ cho sự nghiệp của họ. »
•
« "Chiến trường là một bối cảnh của sự tàn phá và hỗn loạn, nơi các chiến sĩ chiến đấu vì sự sống của họ." »
•
« Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ. »
•
« Sa mạc trải dài vô tận trước mặt họ, và chỉ có gió và tiếng bước chân của những con lạc đà phá vỡ sự im lặng. »