9 câu ví dụ với “nguyệt”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nguyệt”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: nguyệt

Nguyệt: nghĩa là mặt trăng, vật thể sáng trên trời vào ban đêm; cũng dùng để chỉ tháng trong lịch âm.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Họ đặt một vòng nguyệt quế lên đầu của anh ấy.

Hình ảnh minh họa nguyệt: Họ đặt một vòng nguyệt quế lên đầu của anh ấy.
Pinterest
Whatsapp
Nhành nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng trong cuộc thi.

Hình ảnh minh họa nguyệt: Nhành nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng trong cuộc thi.
Pinterest
Whatsapp
Một hiện tượng nguyệt thực là một cảnh đẹp có thể quan sát vào ban đêm.

Hình ảnh minh họa nguyệt: Một hiện tượng nguyệt thực là một cảnh đẹp có thể quan sát vào ban đêm.
Pinterest
Whatsapp
Trong suốt hiện tượng nguyệt thực, mặt trăng đã nhuộm một màu đỏ rực rỡ.

Hình ảnh minh họa nguyệt: Trong suốt hiện tượng nguyệt thực, mặt trăng đã nhuộm một màu đỏ rực rỡ.
Pinterest
Whatsapp
Cô em vẽ tranh cảnh nguyệt lặng bên sông.
Nông dân tưới cây theo chu kỳ nguyệt lục.
Anh ấy thích ngắm nguyệt sáng trên bầu trời.
Nhà khoa học ghi nhận ánh nguyệt rực rỡ từ sao.
Họa sĩ trang trí bức tranh với viền nguyệt kim.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact