23 câu có “nguyện”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nguyện và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy đã cầu nguyện để mưa ngừng lại. »
•
« Vòm của nhà nguyện trong tu viện đầy nến. »
•
« Anh ấy cầu nguyện mỗi tối trước khi đi ngủ. »
•
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »
•
« Cô ấy cầu nguyện với niềm tin và hy vọng vào tương lai. »
•
« Cô ấy tìm thấy mục đích của mình khi tham gia tình nguyện. »
•
« Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện. »
•
« Lời cầu nguyện buổi tối luôn mang lại cho cô ấy sự bình yên. »
•
« Trước nghịch cảnh, cô ấy đã dâng một lời cầu nguyện lên trời. »
•
« Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa. »
•
« Trong những lúc khó khăn, anh ấy cầu nguyện để tìm kiếm sự an ủi. »
•
« Lời cầu nguyện của ông cho hòa bình đã được nhiều người lắng nghe. »
•
« Lời cầu nguyện của người già đã cảm động tất cả những người có mặt. »
•
« Cô ấy cầu nguyện với lòng sùng kính mỗi sáng tại bàn thờ nhỏ của mình. »
•
« Sự ăn năn có thể bao gồm cầu nguyện, nhịn ăn hoặc các hành động từ thiện. »
•
« Việc tuyển tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện vào tháng tới là rất quan trọng. »
•
« Các tình nguyện viên đã thể hiện tinh thần công dân xuất sắc khi dọn dẹp công viên. »
•
« Người tình nguyện đã hợp tác trong công tác xã hội với tinh thần vị tha và đoàn kết. »
•
« Nhiều tình nguyện viên đã dành thời gian cho các dự án từ thiện trong suốt mùa đông. »
•
« Nhiều người ngưỡng mộ sự trung thực và cống hiến của cô ấy trong công tác tình nguyện. »
•
« Lời cầu nguyện của tôi là bạn hãy lắng nghe thông điệp của tôi và giúp tôi trong tình huống khó khăn này. »
•
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »
•
« Ông lão ẩn sĩ cầu nguyện cho linh hồn của những kẻ tội lỗi. Trong những năm gần đây, ông là người duy nhất đến gần am thất. »