8 câu ví dụ với “tổ”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tổ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: tổ

Nơi chim, ong hoặc một số loài vật khác làm để ở và sinh sản; đơn vị nhỏ trong tổ chức; nhóm người cùng làm việc hoặc học tập; nguồn gốc, cội nguồn.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Gà mẹ đang ấp trứng trong tổ.

Hình ảnh minh họa tổ: Gà mẹ đang ấp trứng trong tổ.
Pinterest
Whatsapp
Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ.

Hình ảnh minh họa tổ: Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ.
Pinterest
Whatsapp
Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ.

Hình ảnh minh họa tổ: Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ.
Pinterest
Whatsapp
Bà Lan tìm thấy tổ chim lạ trong rừng rậm.
Cô giáo tham quan tổ hợp nhà cổ bên thành phố.
Gia đình xây dựng tổ mới cho đàn chim hót vang.
Anh Nam cẩn thận chăm sóc tổ ong trên vườn hoa.
Chúng tôi xây dựng tổ ấm trong khu phố yên bình.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact