21 câu có “huy”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ huy và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Biểu tượng huy hiệu có nhiều màu sắc. »

huy: Biểu tượng huy hiệu có nhiều màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu sẽ rời bến dưới sự chỉ huy của chỉ huy Pérez. »

huy: Con tàu sẽ rời bến dưới sự chỉ huy của chỉ huy Pérez.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một chiếc huy hiệu cho buổi diễu hành độc lập. »

huy: Tôi đã mua một chiếc huy hiệu cho buổi diễu hành độc lập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate. »

huy: Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái huy hiệu trên đồng phục của tôi có màu sắc của quốc kỳ. »

huy: Cái huy hiệu trên đồng phục của tôi có màu sắc của quốc kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ. »

huy: Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã chúc mừng nữ chiến binh vì sự dũng cảm của cô. »

huy: Người chỉ huy đã chúc mừng nữ chiến binh vì sự dũng cảm của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội. »

huy: Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình. »

huy: Trong buổi lễ, mỗi đứa trẻ đều mang một huy hiệu có tên của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang. »

huy: Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi. »

huy: Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình. »

huy: Hình ảnh của người chỉ huy tạo niềm tin giữa các quân lính của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy trang trí huy hiệu của mình bằng kim tuyến và những hình vẽ nhỏ. »

huy: Cô ấy trang trí huy hiệu của mình bằng kim tuyến và những hình vẽ nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc chiến bắt đầu khi chỉ huy quyết định tấn công pháo đài của kẻ thù. »

huy: Cuộc chiến bắt đầu khi chỉ huy quyết định tấn công pháo đài của kẻ thù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người Peru đầu tiên giành huy chương Olympic là Víctor López, tại Paris 1924. »

huy: Người Peru đầu tiên giành huy chương Olympic là Víctor López, tại Paris 1924.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình. »

huy: Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bảo tàng lịch sử, tôi đã tìm thấy một huy hiệu cổ của một hiệp sĩ thời trung cổ. »

huy: Tại bảo tàng lịch sử, tôi đã tìm thấy một huy hiệu cổ của một hiệp sĩ thời trung cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã xem xét lại các kế hoạch chiến lược một lần nữa trước khi triển khai. »

huy: Người chỉ huy đã xem xét lại các kế hoạch chiến lược một lần nữa trước khi triển khai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã làm huy hiệu như một hoạt động thủ công cho dự án trường học về lịch sử của đất nước. »

huy: Chúng tôi đã làm huy hiệu như một hoạt động thủ công cho dự án trường học về lịch sử của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên thể dục, với sự linh hoạt và sức mạnh của mình, đã giành được huy chương vàng tại Olympic. »

huy: Vận động viên thể dục, với sự linh hoạt và sức mạnh của mình, đã giành được huy chương vàng tại Olympic.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng. »

huy: Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact