6 câu có “huyết”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ huyết và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Họ đã tham gia cuộc diễu hành với tinh thần yêu nước và nhiệt huyết. »

huyết: Họ đã tham gia cuộc diễu hành với tinh thần yêu nước và nhiệt huyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân. »

huyết: Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc săn bắt đã bắt đầu và adrenaline chảy trong huyết quản của chàng thợ săn trẻ. »

huyết: Cuộc săn bắt đã bắt đầu và adrenaline chảy trong huyết quản của chàng thợ săn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên đã nói một cách nhiệt huyết về tầm quan trọng của giáo dục trong tương lai. »

huyết: Giáo viên đã nói một cách nhiệt huyết về tầm quan trọng của giáo dục trong tương lai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »

huyết: Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu. »

huyết: Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact