4 câu có “huyết”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ huyết và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »
• « Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu. »