4 câu ví dụ với “triều”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “triều”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: triều

1. Hiện tượng nước biển dâng lên và rút xuống theo chu kỳ trong ngày. 2. Thời kỳ một dòng vua cai trị đất nước.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh.

Hình ảnh minh họa triều: Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh.
Pinterest
Whatsapp
Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất.

Hình ảnh minh họa triều: Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất.
Pinterest
Whatsapp
Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được.

Hình ảnh minh họa triều: Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được.
Pinterest
Whatsapp
Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.

Hình ảnh minh họa triều: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact