4 câu có “triều”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ triều và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh. »

triều: Thủy triều dâng lên và che phủ một phần bờ vịnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất. »

triều: Sự hấp dẫn của mặt trăng gây ra thủy triều trên Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được. »

triều: Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »

triều: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact