5 câu có “đồ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đồ và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Bản đồ học là khoa học chuyên làm bản đồ và sơ đồ. »

đồ: Bản đồ học là khoa học chuyên làm bản đồ và sơ đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ. »

đồ: Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự hướng dẫn của bản đồ, anh ấy đã tìm thấy con đường đúng trong rừng. »

đồ: Với sự hướng dẫn của bản đồ, anh ấy đã tìm thấy con đường đúng trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »

đồ: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ. »

đồ: Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact