5 câu ví dụ với “đồ”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đồ”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: đồ

Vật dùng để phục vụ cho sinh hoạt, công việc hoặc học tập; có thể là quần áo, dụng cụ, máy móc, v.v.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Bản đồ học là khoa học chuyên làm bản đồ và sơ đồ.

Hình ảnh minh họa đồ: Bản đồ học là khoa học chuyên làm bản đồ và sơ đồ.
Pinterest
Whatsapp
Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ.

Hình ảnh minh họa đồ: Kim của thợ may không đủ bền để may vải cứng của bộ đồ.
Pinterest
Whatsapp
Với sự hướng dẫn của bản đồ, anh ấy đã tìm thấy con đường đúng trong rừng.

Hình ảnh minh họa đồ: Với sự hướng dẫn của bản đồ, anh ấy đã tìm thấy con đường đúng trong rừng.
Pinterest
Whatsapp
Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.

Hình ảnh minh họa đồ: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Whatsapp
Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ.

Hình ảnh minh họa đồ: Người linh mục, với đức tin kiên định của mình, đã thành công trong việc biến một người vô thần thành tín đồ.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact