3 câu ví dụ với “kiêng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “kiêng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: kiêng

Tránh làm một việc gì đó (như ăn uống, hoạt động) vì lý do sức khỏe, tín ngưỡng hoặc phong tục.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi cần tìm sữa chua ăn kiêng ở siêu thị.

Hình ảnh minh họa kiêng: Tôi cần tìm sữa chua ăn kiêng ở siêu thị.
Pinterest
Whatsapp
Chế độ ăn kiêng mà bạn theo là khá hợp lý và cân bằng.

Hình ảnh minh họa kiêng: Chế độ ăn kiêng mà bạn theo là khá hợp lý và cân bằng.
Pinterest
Whatsapp
Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa.

Hình ảnh minh họa kiêng: Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact