8 câu có “tuyên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tuyên và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Thẩm phán tuyên bố bị cáo vô tội. »

tuyên: Thẩm phán tuyên bố bị cáo vô tội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiệp sĩ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua. »

tuyên: Hiệp sĩ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hợp đồng đã được thẩm phán tuyên bố là hợp pháp. »

tuyên: Hợp đồng đã được thẩm phán tuyên bố là hợp pháp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng. »

tuyên: Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không ai mong đợi rằng bồi thẩm đoàn sẽ tuyên bố bị cáo vô tội. »

tuyên: Không ai mong đợi rằng bồi thẩm đoàn sẽ tuyên bố bị cáo vô tội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ tuyên bố tình yêu của mình dành cho cô ấy trước công chúng. »

tuyên: Tôi sẽ tuyên bố tình yêu của mình dành cho cô ấy trước công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán. »

tuyên: Người đàn ông tuyên bố sự vô tội của mình một cách mãnh liệt trước thẩm phán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Epistemology là một nhánh của triết học nghiên cứu về lý thuyết nhận thức và tính hợp lệ của các tuyên bố và lập luận. »

tuyên: Epistemology là một nhánh của triết học nghiên cứu về lý thuyết nhận thức và tính hợp lệ của các tuyên bố và lập luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact