12 câu có “chí”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chí và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đường phố đầy người đi bộ vội vã và thậm chí là chạy. »
•
« Báo chí là một phương tiện rất hữu ích để truyền bá thông tin. »
•
« Tôi thậm chí không tưởng tượng được rằng điều này có thể xảy ra! »
•
« Cô bé tội nghiệp không có gì cả. Thậm chí không có một miếng bánh. »
•
« Máy in là một máy in có thể được sử dụng để in báo, sách hoặc tạp chí. »
•
« Nhà khoa học đã công bố những phát hiện của mình trên một tạp chí quốc tế uy tín. »
•
« Báo chí về đời sống người nổi tiếng đầy rẫy tin tức về cuộc sống của các ngôi sao. »
•
« Người dân bị áp bức không còn cách nào khác ngoài việc phục tùng ý chí của ông chủ. »
•
« Báo chí ngày càng xâm phạm vào đời sống riêng tư của những người giàu có và nổi tiếng. »
•
« Không có con chim nào có thể bay chỉ để bay, chúng cần có một ý chí lớn từ chính chúng. »
•
« Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục. »
•
« Cơn bão mạnh đến nỗi con tàu bị chao đảo nguy hiểm. Tất cả hành khách đều bị say sóng, và một số người thậm chí còn nôn mửa ra ngoài. »