50 câu ví dụ với “đó”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đó”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: đó
Từ dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc ở gần người nghe hoặc đã được nhắc đến trước đó.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Tôi nhớ mơ hồ ngày hè nắng đó.
Ngoài bạn ra, không ai biết điều đó.
Bạn cần một cái khoan để làm cái lỗ đó.
Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó.
Họ đã xây một ngôi nhà trên ngọn đồi đó.
Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó.
Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Ngày hôm đó, trời mưa. Ngày hôm đó, cô ấy đã yêu.
Khi bước vào nhà, tôi nhận ra sự bừa bộn có ở đó.
Quả táo đã hỏng, nhưng đứa trẻ không biết điều đó.
Không có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết đó.
Cậu bé đứng đó, giữa đường, không biết phải làm gì.
Đội đã chơi rất tệ trong trận đấu và, do đó, đã thua.
Con mèo đã leo lên cây. Sau đó, nó cũng đã ngã xuống.
Ở góc phố đó, có một tòa nhà cũ có vẻ như bị bỏ hoang.
Những người dân tôn kính các anh hùng của vùng đất đó.
Hy vọng là hạt giống của sự tiến bộ, đừng quên điều đó.
Tôi đang ở đó, kiên nhẫn chờ đợi tình yêu của mình đến.
Sau đó, người ta tiêm cho anh ta một loại thuốc an thần.
Tôi cảm thấy ghê tởm với nước dãi chảy ra của con chó đó.
Cảnh quan của thành phố rất hiện đại và tôi thích điều đó.
Sau khi bạn rẽ góc, bạn sẽ thấy một cửa hàng tạp hóa ở đó.
Tôi thích cà phê sữa, trong khi đó, em trai tôi thích trà.
Có một huyền thoại nói về kho báu ẩn giấu trong cái hang đó.
Không ai mong đợi một sự kiện kỳ lạ như vậy vào ngày hôm đó.
Ôi, tôi rất muốn đi du lịch khắp thế giới vào một ngày nào đó.
Con gà đang ở trong vườn và có vẻ như đang tìm kiếm điều gì đó.
Tôi đã học nấu ăn với mẹ, và bây giờ tôi rất thích làm điều đó.
Tôi không có đủ tiền, vì vậy tôi sẽ không thể mua chiếc váy đó.
Họ cảm nhận được sự ác ý trong không khí căng thẳng của nơi đó.
Thân cây đã bị mục. Tôi đã ngã xuống đất khi cố gắng leo lên đó.
Có một căn phòng bí mật dưới lòng đất trong ngôi biệt thự cổ đó.
Phong cách Napoléon được phản ánh trong kiến trúc của thời kỳ đó.
Tôi quên ô của mình, do đó, tôi đã ướt sũng khi trời bắt đầu mưa.
Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó.
Tôi không thể tin rằng bạn đã nói điều đó, tôi đang tức giận với bạn.
Du khách cảm thấy bối rối trước hành vi của người khác ở đất nước đó.
Tôi mơ ước được sống ở một thiên đường nhiệt đới vào một ngày nào đó.
Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó.
Các chuyên gia dinh dưỡng nói với chúng ta... cách loại bỏ cái bụng đó.
Màu xanh là màu yêu thích của tôi. Vì vậy, tôi sơn mọi thứ bằng màu đó.
Mong ước của tôi là tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn một ngày nào đó.
Trong căn bếp khiêm tốn và ấm cúng đó, những món hầm ngon nhất được nấu.
Em trai tôi rất mê giun và luôn tìm kiếm trong vườn để tìm một con nào đó.
Đài radio yêu thích của tôi luôn bật suốt cả ngày và tôi rất thích điều đó.
Sandy đã mua một kilogram lê ở siêu thị. Sau đó, cô ấy về nhà và rửa chúng.
Chắc chắn, cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp và không ai nghi ngờ điều đó.
Các máy bay thực hiện dịch vụ hàng không hàng tuần đến hòn đảo hẻo lánh đó.
Cô ấy xuống tầng hầm của nhà mình để tìm một hộp giày mà cô đã cất giữ ở đó.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.