2 câu ví dụ có “cự”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cự và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cự

Từ dùng để chỉ sự chống lại, không đồng ý hoặc từ chối làm theo ý người khác.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

cự: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự. »

cự: Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact