41 câu có “chó”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chó và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con chó rất yêu thương trẻ em. »
•
« Con mèo ngủ ở một chỗ khác với chó. »
•
« Con chó sủa ầm ĩ khi nghe tiếng chuông. »
•
« Con chó ngủ trên giường của nó mỗi đêm. »
•
« Con chó nâu và mập đang ngủ trên giường. »
•
« Tôi hôn chó của mình trên mũi khi về nhà. »
•
« Con chó đã vẫy đuôi khi nghe thấy lời chào. »
•
« Con chó con của tôi đặc biệt rất nghịch ngợm. »
•
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »
•
« Con chó bắt đầu vẫy đuôi khi thấy chủ của nó. »
•
« Một số người thích chó, trong khi tôi thích mèo. »
•
« Khi nghe tiếng chó sủa, da của anh ta nổi da gà. »
•
« Có một con chó tên là Bob. Nó rất già và khôn ngoan. »
•
« Con chó đã trốn thoát qua một lỗ hổng trên hàng rào. »
•
« Trong đồng cỏ, cô bé vui vẻ chơi với chú chó của mình. »
•
« Một con chó buồn rầu đang hú trên đường, tìm chủ của nó. »
•
« Tôi cảm thấy ghê tởm với nước dãi chảy ra của con chó đó. »
•
« Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư? »
•
« Mặc dù có kích thước lớn, con chó rất nghịch ngợm và tình cảm. »
•
« Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại. »
•
« Trong nhà tôi có một con chó tên là Fido và nó có đôi mắt nâu to. »
•
« Các động vật nuôi, như chó và mèo, rất phổ biến trên toàn thế giới. »
•
« Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang. »
•
« Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa. »
•
« Bác sĩ thú y đã khuyên một chế độ ăn đặc biệt cho chó của chúng tôi. »
•
« Bãi biển vắng vẻ. Chỉ có một con chó, đang chạy nhảy vui vẻ trên cát. »
•
« Sự mất mát của con chó đã làm cho bọn trẻ buồn bã và không ngừng khóc. »
•
« - Các bạn có phải là những người đã mất một con chó không? - cô ấy hỏi. »
•
« Sandy nhìn qua cửa sổ và thấy hàng xóm của mình đang đi bộ với con chó. »
•
« Cơn gió lạnh giá của mùa đông làm cho chú chó hoang tội nghiệp run rẩy. »
•
« Bánh chocolate với kem và hạt óc chó là món tráng miệng yêu thích của tôi. »
•
« Tôi chưa bao giờ có một người bạn tốt hơn chó của tôi. Nó luôn ở đó cho tôi. »
•
« Chó Bernese là những con chó lớn và mạnh mẽ, rất được sử dụng để chăn gia súc. »
•
« Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy. »
•
« Họ cấm chó trong nhà hàng, vì vậy tôi phải để người bạn trung thành của mình ở nhà. »
•
« Khi còn nhỏ, tôi rất thích đi xe đạp trong rừng với chú chó của mình chạy bên cạnh. »
•
« Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, nhưng con chó của hàng xóm tôi lại rất thân thiện với tôi. »
•
« Khi nhận ra rằng có điều gì đó không ổn, con chó của tôi đã nhảy lên, sẵn sàng hành động. »
•
« Mặc dù anh ta mang thức ăn cho con vật và cố gắng làm bạn với nó, nhưng con chó vẫn sủa to như hôm trước. »
•
« Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn chơi với chú chó của mình. Tuy nhiên, chú chó lại quan tâm hơn đến việc ngủ. »
•
« Lòng trung thành của chủ đối với chó của mình lớn đến nỗi anh ta gần như sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình để cứu nó. »