16 câu có “bộ”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bộ và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con đường trên núi là một nơi đẹp để đi bộ. »
•
« Bình minh là thời điểm tốt để ra ngoài chạy bộ. »
•
« Giày phù hợp có thể cải thiện sự thoải mái khi đi bộ. »
•
« Hy vọng là hạt giống của sự tiến bộ, đừng quên điều đó. »
•
« Tôi thích đi bộ. Đôi khi đi bộ giúp tôi suy nghĩ tốt hơn. »
•
« Chúng tôi quan sát thực vật hoang dã trong suốt cuộc đi bộ. »
•
« Chó của tôi rất đẹp và luôn đi cùng tôi khi tôi ra ngoài đi bộ. »
•
« Sau nhiều giờ đi bộ, tôi đã đến núi. Tôi ngồi xuống và ngắm cảnh. »
•
« Trong quá trình hòa giải, cả hai bên đều thể hiện sự sẵn sàng nhượng bộ. »
•
« Người đàn ông cảm thấy mệt mỏi vì đi bộ. Anh quyết định nghỉ ngơi một lúc. »
•
« Đường phố đầy xe cộ di chuyển và người đi bộ. Hầu như không có xe nào đậu. »
•
« Hãy kéo nhẹ dây cương và ngay lập tức ngựa của tôi giảm tốc độ xuống đi bộ. »
•
« Trong khi đi bộ, chúng tôi đã tìm thấy một con đường phân nhánh thành hai lối. »
•
« Giao thông trong thành phố khiến tôi mất nhiều thời gian, vì vậy tôi thích đi bộ. »
•
« "Thành phố là một nơi đông đúc người, với những con phố chật cứng xe cộ và người đi bộ." »
•
« Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây. »