18 câu có “trách”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trách và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn. »

trách: Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Pedro phụ trách quét dọn vỉa hè mỗi sáng. »

trách: Pedro phụ trách quét dọn vỉa hè mỗi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không nhận trách nhiệm về hành động của mình. »

trách: Không nhận trách nhiệm về hành động của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ. »

trách: Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành viên của hợp tác xã chia sẻ trách nhiệm và lợi ích. »

trách: Các thành viên của hợp tác xã chia sẻ trách nhiệm và lợi ích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối. »

trách: Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người. »

trách: Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú tôi làm việc ở radar của sân bay và phụ trách kiểm soát các chuyến bay. »

trách: Chú tôi làm việc ở radar của sân bay và phụ trách kiểm soát các chuyến bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi. »

trách: Mỗi lời trách móc của Ana đau hơn lời trước, làm tăng thêm sự khó chịu của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc. »

trách: Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công. »

trách: Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »

trách: Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tự do là một giá trị cần được bảo vệ và bảo vệ, nhưng cũng phải được thực hiện với trách nhiệm. »

trách: Tự do là một giá trị cần được bảo vệ và bảo vệ, nhưng cũng phải được thực hiện với trách nhiệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »

trách: Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi cảm thấy bị áp lực bởi trách nhiệm, tôi biết rằng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ của mình. »

trách: Mặc dù tôi cảm thấy bị áp lực bởi trách nhiệm, tôi biết rằng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ. »

trách: Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình. »

trách: Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Là người có trách nhiệm là điều quan trọng, theo cách này chúng ta sẽ nhận được sự tin tưởng từ những người khác. »

trách: Là người có trách nhiệm là điều quan trọng, theo cách này chúng ta sẽ nhận được sự tin tưởng từ những người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact