13 câu có “tránh”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tránh và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Vệ sinh cá nhân rất quan trọng để tránh bệnh tật. »
•
« Họ gọi anh ta là gà vì đã trốn tránh cuộc tranh luận. »
•
« Vệ sinh răng miệng là chìa khóa để tránh các bệnh về miệng. »
•
« Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da. »
•
« Cái cây đang bốc cháy. Mọi người chạy hoảng loạn để tránh xa nó. »
•
« Lăn khử mùi được áp dụng vào vùng nách để tránh mồ hôi ra nhiều. »
•
« Cần tránh ô nhiễm nước ở những nơi vẫn duy trì được sự cân bằng sinh học. »
•
« Dù đã cố gắng tránh né, cuối cùng anh ấy cũng rơi vào cám dỗ ăn sô cô la. »
•
« Ngọn núi lửa sắp sửa phun trào. Các nhà khoa học chạy để tránh xa khu vực. »
•
« Con h zebra nhanh chóng băng qua con đường đúng lúc để tránh bị sư tử bắt. »
•
« Có một khối băng trên con đường. Tôi không thể tránh khỏi, vì vậy tôi đã lách qua. »
•
« Dù đã cố gắng tránh nhưng doanh nhân buộc phải sa thải một số nhân viên của mình để giảm chi phí. »
•
« Tàu vũ trụ lướt qua không gian với tốc độ chóng mặt, né tránh các tiểu hành tinh và sao chổi trong khi các thành viên phi hành đoàn vật lộn để giữ vững lý trí giữa bóng tối vô tận. »