50 câu có “gia”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gia và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Bác sĩ là một chuyên gia về ung thư. »

gia: Bác sĩ là một chuyên gia về ung thư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình. »

gia: Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một nhà nghỉ gần công viên quốc gia. »

gia: Có một nhà nghỉ gần công viên quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con vịt trắng đã gia nhập nhóm ở ao. »

gia: Một con vịt trắng đã gia nhập nhóm ở ao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi. »

gia: Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính. »

gia: Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »

gia: Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »

gia: Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá. »

gia: Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi. »

gia: Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói. »

gia: Sự thiếu hụt việc làm đã làm gia tăng nghèo đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt. »

gia: Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Số lượng sinh viên tham gia lớp học ít hơn dự kiến. »

gia: Số lượng sinh viên tham gia lớp học ít hơn dự kiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ. »

gia: Lớp học hỗn hợp cho phép sự tham gia của nam và nữ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng đầu trọc là biểu tượng quốc gia của Hoa Kỳ. »

gia: Đại bàng đầu trọc là biểu tượng quốc gia của Hoa Kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ. »

gia: Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình. »

gia: Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà María bán sản phẩm từ sữa từ đàn gia súc của mình. »

gia: Bà María bán sản phẩm từ sữa từ đàn gia súc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn. »

gia: Muối biển là một gia vị rất được sử dụng trong nấu ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ. »

gia: Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình. »

gia: Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình. »

gia: Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự ô nhiễm đang gia tăng nhanh chóng trên toàn thế giới. »

gia: Sự ô nhiễm đang gia tăng nhanh chóng trên toàn thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi hành gia đã lên tàu vũ trụ với mục tiêu đến Mặt Trăng. »

gia: Phi hành gia đã lên tàu vũ trụ với mục tiêu đến Mặt Trăng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè. »

gia: Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay. »

gia: Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn. »

gia: Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy tìm thấy mục đích của mình khi tham gia tình nguyện. »

gia: Cô ấy tìm thấy mục đích của mình khi tham gia tình nguyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình. »

gia: Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi bowling là một chuyên gia trong trò chơi bowling. »

gia: Người chơi bowling là một chuyên gia trong trò chơi bowling.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó. »

gia: Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, chúng tôi đã mua một lô gia súc cho trang trại mới. »

gia: Hôm qua, chúng tôi đã mua một lô gia súc cho trang trại mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em. »

gia: Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại quốc hội, các vấn đề của lợi ích quốc gia được thảo luận. »

gia: Tại quốc hội, các vấn đề của lợi ích quốc gia được thảo luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mexico là một quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha và nằm ở châu Mỹ. »

gia: Mexico là một quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha và nằm ở châu Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hạt thì là là một loại gia vị rất được sử dụng trong làm bánh. »

gia: Hạt thì là là một loại gia vị rất được sử dụng trong làm bánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào. »

gia: Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ. »

gia: Trong thời gian hạn hán, gia súc đã chịu đựng nhiều vì thiếu cỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »

gia: Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hợp tác xã chuối xuất khẩu sản phẩm của mình sang nhiều quốc gia. »

gia: Hợp tác xã chuối xuất khẩu sản phẩm của mình sang nhiều quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão. »

gia: Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »

gia: Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »

gia: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn. »

gia: Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình. »

gia: Cô ấy đã tham gia liệu pháp để kiểm soát rối loạn ăn uống của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các quốc gia như Tây Ban Nha có một di sản văn hóa lớn và phong phú. »

gia: Các quốc gia như Tây Ban Nha có một di sản văn hóa lớn và phong phú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận. »

gia: Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng. »

gia: Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo. »

gia: Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối. »

gia: Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact