13 câu có “phiêu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ phiêu và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Họ thích đọc sách phiêu lưu. »

phiêu: Họ thích đọc sách phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi rất thích câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của họ trên biển. »

phiêu: Tôi rất thích câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của họ trên biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu. »

phiêu: Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra. »

phiêu: Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người bạn của anh ấy tỏ ra hoài nghi khi anh ấy kể về cuộc phiêu lưu của mình. »

phiêu: Người bạn của anh ấy tỏ ra hoài nghi khi anh ấy kể về cuộc phiêu lưu của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu. »

phiêu: Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu. »

phiêu: Tên cướp biển đã chèo thuyền trên biển, tìm kiếm sự giàu có và những cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu. »

phiêu: Các hướng đạo sinh tìm kiếm để tuyển dụng những đứa trẻ đam mê thiên nhiên và cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi luôn kể cho tôi những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của ông trên lưng ngựa khi còn trẻ. »

phiêu: Ông tôi luôn kể cho tôi những câu chuyện về những cuộc phiêu lưu của ông trên lưng ngựa khi còn trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi đọc một cuốn sách, cô ấy đã đắm chìm trong một thế giới của những giấc mơ và cuộc phiêu lưu. »

phiêu: Trong khi đọc một cuốn sách, cô ấy đã đắm chìm trong một thế giới của những giấc mơ và cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người du lịch, với chiếc ba lô trên vai, đã bắt đầu một con đường nguy hiểm để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. »

phiêu: Người du lịch, với chiếc ba lô trên vai, đã bắt đầu một con đường nguy hiểm để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm. »

phiêu: Cuộc thám hiểm đến Bắc Cực là một cuộc phiêu lưu thử thách sức bền và lòng dũng cảm của các nhà thám hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đọc sách là một hoạt động cho phép du hành đến những thế giới khác và sống những cuộc phiêu lưu mà không cần rời khỏi chỗ. »

phiêu: Đọc sách là một hoạt động cho phép du hành đến những thế giới khác và sống những cuộc phiêu lưu mà không cần rời khỏi chỗ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact