16 câu có “giành”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giành và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Một nhà khoa học người Mỹ đã giành giải Nobel. »

giành: Một nhà khoa học người Mỹ đã giành giải Nobel.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhờ phát minh mới của mình, anh ấy đã giành giải nhất. »

giành: Nhờ phát minh mới của mình, anh ấy đã giành giải nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà văn đã giành được một giải thưởng văn học quan trọng. »

giành: Nhà văn đã giành được một giải thưởng văn học quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate. »

giành: Trong giải đấu, anh ấy đã giành huy chương vàng môn karate.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kịch bản của bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng quốc tế. »

giành: Kịch bản của bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội. »

giành: Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực của anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người. »

giành: Sự trung thực của anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

giành: Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả các quốc gia đều muốn giành chiến thắng trong cúp thế giới bóng đá. »

giành: Tất cả các quốc gia đều muốn giành chiến thắng trong cúp thế giới bóng đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người Peru đầu tiên giành huy chương Olympic là Víctor López, tại Paris 1924. »

giành: Người Peru đầu tiên giành huy chương Olympic là Víctor López, tại Paris 1924.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim ấn tượng đến nỗi giành được nhiều giải thưởng quốc tế. »

giành: Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim ấn tượng đến nỗi giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp nhiều trở ngại, vận động viên đã kiên trì và giành chiến thắng trong cuộc đua. »

giành: Mặc dù gặp nhiều trở ngại, vận động viên đã kiên trì và giành chiến thắng trong cuộc đua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ. »

giành: Người chơi cờ vua đã lên kế hoạch cẩn thận cho từng nước đi để giành chiến thắng trong ván cờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

giành: Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự trung thực của mình, ông đã giành được sự tôn trọng của tất cả mọi người trong cộng đồng. »

giành: Với sự trung thực của mình, ông đã giành được sự tôn trọng của tất cả mọi người trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên thể dục, với sự linh hoạt và sức mạnh của mình, đã giành được huy chương vàng tại Olympic. »

giành: Vận động viên thể dục, với sự linh hoạt và sức mạnh của mình, đã giành được huy chương vàng tại Olympic.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact