12 câu có “quyển”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ quyển và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Ô nhiễm gây hại nghiêm trọng cho sinh quyển. »
•
« Bầu khí quyển là một lớp khí bao quanh Trái Đất. »
•
« Đa dạng sinh học của sinh quyển đang gặp nguy hiểm. »
•
« Amazon là một phần quan trọng của sinh quyển toàn cầu. »
•
« Ô nhiễm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của sinh quyển. »
•
« Các máy bay bay qua bầu khí quyển, đó là lớp khí bao quanh Trái Đất. »
•
« Quá trình bay hơi nước là cần thiết để hình thành mây trong khí quyển. »
•
« Các đại dương là một phần quan trọng của sinh quyển điều chỉnh khí hậu. »
•
« Sự giải phóng carbon dioxide vào bầu khí quyển là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. »
•
« Chu trình nước là quá trình mà nước di chuyển qua bầu khí quyển, các đại dương và mặt đất. »
•
« Quang quyển là lớp ngoài cùng có thể nhìn thấy của Mặt Trời và chủ yếu được cấu thành từ hydro và heli. »
•
« Trái Đất là một thiên thể quay quanh Mặt Trời và có một bầu khí quyển chủ yếu được hình thành từ nitơ và oxy. »