44 câu có “quyền”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ quyền và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cờ là biểu tượng của chủ quyền và độc lập. »
•
« Hiến pháp quy định sự phân chia quyền lực. »
•
« Tự do là một quyền cơ bản của tất cả mọi người. »
•
« Họ cần ký vào việc chuyển nhượng quyền tác giả. »
•
« Hiến pháp của đất nước bảo vệ các quyền cơ bản. »
•
« Trong thời cổ đại, một nô lệ không có quyền lợi. »
•
« Việc chuyển nhượng quyền lực phải được công chứng. »
•
« Tầng lớp tư sản đã nắm quyền lực suốt nhiều thế kỷ. »
•
« Đại bàng giữ quyền kiểm soát lãnh thổ trên tổ của nó. »
•
« Họ đã ký hiệp ước mà không nhượng bộ chủ quyền của mình. »
•
« Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm. »
•
« Trong bản tuyên ngôn, các tác giả kêu gọi quyền bình đẳng. »
•
« Giáo dục là một quyền cơ bản mà mọi người nên được tiếp cận. »
•
« Tự do ngôn luận là một quyền cơ bản cần được bảo vệ mọi lúc. »
•
« Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó. »
•
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »
•
« Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý. »
•
« Có một quyền cơ bản là giáo dục cho tất cả trẻ em trên thế giới. »
•
« Giáo dục là một quyền cơ bản của mọi con người cần được đảm bảo. »
•
« Bỏ phiếu là một quyền công dân mà tất cả chúng ta phải thực hiện. »
•
« Công lý là một quyền con người cơ bản cần được tôn trọng và bảo vệ. »
•
« Giáo dục là một quyền con người cơ bản cần được các quốc gia đảm bảo. »
•
« Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân. »
•
« Tự do ngôn luận là một quyền cơ bản mà chúng ta phải bảo vệ và tôn trọng. »
•
« Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi những đặc quyền kinh tế và xã hội của họ. »
•
« Cảm ơn luật sư tài năng của chúng tôi, chúng tôi đã thắng kiện về bản quyền. »
•
« Sau nhiều năm đấu tranh, cuối cùng chúng tôi đã đạt được bình đẳng quyền lợi. »
•
« Trong nhiều năm, họ đã chiến đấu chống lại chế độ nô lệ và lạm dụng quyền lực. »
•
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »
•
« Cấm vào nơi này là quyết định của chính quyền thành phố. Đây là một nơi nguy hiểm. »
•
« Luật sư đã đấu tranh vì quyền lợi của người dân nhiều năm. Cô ấy thích làm công lý. »
•
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »
•
« Khu vực này trên thế giới có một danh tiếng tồi tệ về việc tôn trọng quyền con người. »
•
« Sự thanh lịch và tinh tế của nhà hàng tạo ra một bầu không khí độc quyền và khác biệt. »
•
« Chiếc váy cưới là một thiết kế độc quyền, với ren và đá quý, tôn lên vẻ đẹp của cô dâu. »
•
« Một số cộng đồng người bản địa bảo vệ quyền lãnh thổ của họ trước các công ty khai thác. »
•
« Tự do và dân chủ là những giá trị thiết yếu để đảm bảo quyền và tự do của tất cả công dân. »
•
« Nhà triết học chính trị đã suy ngẫm về bản chất của quyền lực và công lý trong một xã hội phức tạp. »
•
« Chủ nghĩa nữ quyền tìm kiếm sự bình đẳng về quyền lợi giữa nam và nữ trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống. »
•
« Buổi trình diễn thời trang là một sự kiện độc quyền chỉ có những người giàu có và nổi tiếng nhất thành phố tham dự. »
•
« Đế chế Inca là một nhà nước thần quyền chịu thuế đã phát triển mạnh mẽ trên lãnh thổ Andes được biết đến với tên gọi Tawantinsuyu. »
•
« Giáo dục là chìa khóa cho một tương lai tốt đẹp hơn, và tất cả chúng ta nên có quyền tiếp cận nó mà không phân biệt điều kiện xã hội hay kinh tế của mình. »