4 câu có “nghiêng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghiêng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

nghiêng: Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

nghiêng: Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »

nghiêng: Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất. »

nghiêng: Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact