4 câu có “nghiêng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghiêng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sự châm biếm tinh tế của nhà hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »
•
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »
•
« Những chiếc thuyền buồm bị mắc cạn trên bãi biển khi thủy triều đột ngột nghiêng. »
•
« Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất. »