50 câu có “nghiên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghiên và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới. »

nghiên: Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm. »

nghiên: Cô ấy nghiên cứu thành phần hóa học của thực phẩm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận. »

nghiên: Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ. »

nghiên: Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi của cá voi sát thủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới. »

nghiên: Các kỹ sư đã thiết kế một chiếc tàu ngầm nghiên cứu mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vật lý nghiên cứu bản chất và các quy luật điều khiển nó. »

nghiên: Vật lý nghiên cứu bản chất và các quy luật điều khiển nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng. »

nghiên: Khí cầu thăm dò được sử dụng cho các nghiên cứu khí tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khảo cổ học là ngành nghiên cứu về các nền văn hóa cổ đại. »

nghiên: Khảo cổ học là ngành nghiên cứu về các nền văn hóa cổ đại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ. »

nghiên: Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa lý là khoa học nghiên cứu về Trái Đất và bề mặt của nó. »

nghiên: Địa lý là khoa học nghiên cứu về Trái Đất và bề mặt của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toán học là khoa học nghiên cứu về các con số và hình dạng. »

nghiên: Toán học là khoa học nghiên cứu về các con số và hình dạng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung. »

nghiên: Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư. »

nghiên: Nhà nghiên cứu bò sát học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người. »

nghiên: Tâm lý học là ngành nghiên cứu tâm trí và hành vi con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người. »

nghiên: Đạo đức là môn học nghiên cứu về đạo lý và hành vi con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể. »

nghiên: Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lập luận quy nạp là rất quan trọng cho các nghiên cứu khoa học. »

nghiên: Lập luận quy nạp là rất quan trọng cho các nghiên cứu khoa học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp. »

nghiên: Nhà khoa học đã nghiên cứu con bọ cánh cứng không cánh hiếm gặp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toán học là khoa học nghiên cứu về các số, hình dạng và cấu trúc. »

nghiên: Toán học là khoa học nghiên cứu về các số, hình dạng và cấu trúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo. »

nghiên: Thần học là môn học nghiên cứu các niềm tin và thực hành tôn giáo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang. »

nghiên: Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hóa học là khoa học nghiên cứu về vật chất và các tính chất của nó. »

nghiên: Hóa học là khoa học nghiên cứu về vật chất và các tính chất của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hình học là nhánh của toán học nghiên cứu về hình dạng và các hình. »

nghiên: Hình học là nhánh của toán học nghiên cứu về hình dạng và các hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Xã hội học là một khoa học nghiên cứu xã hội và các cấu trúc của nó. »

nghiên: Xã hội học là một khoa học nghiên cứu xã hội và các cấu trúc của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ đang nghiên cứu cách chống lại vi khuẩn kháng kháng sinh. »

nghiên: Các bác sĩ đang nghiên cứu cách chống lại vi khuẩn kháng kháng sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôn ngữ học là khoa học nghiên cứu ngôn ngữ và sự phát triển của nó. »

nghiên: Ngôn ngữ học là khoa học nghiên cứu ngôn ngữ và sự phát triển của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân học là khoa học nghiên cứu văn hóa và sự tiến hóa của con người. »

nghiên: Nhân học là khoa học nghiên cứu văn hóa và sự tiến hóa của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà ornithologist nghiên cứu về chim và môi trường sống của chúng. »

nghiên: Các nhà ornithologist nghiên cứu về chim và môi trường sống của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khoa học đã nghiên cứu chức năng của enzyme mới được phát hiện. »

nghiên: Các nhà khoa học đã nghiên cứu chức năng của enzyme mới được phát hiện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân trắc học là nghiên cứu về kích thước và tỷ lệ của cơ thể con người. »

nghiên: Nhân trắc học là nghiên cứu về kích thước và tỷ lệ của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm vị học là một nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu âm thanh của lời nói. »

nghiên: Âm vị học là một nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu âm thanh của lời nói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa chất học là khoa học nghiên cứu cấu trúc và thành phần của Trái Đất. »

nghiên: Địa chất học là khoa học nghiên cứu cấu trúc và thành phần của Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lý thuyết khoa học phải nhất quán với dữ liệu thu được trong nghiên cứu. »

nghiên: Lý thuyết khoa học phải nhất quán với dữ liệu thu được trong nghiên cứu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khảo cổ học là một ngành khoa học nghiên cứu di tích của quá khứ con người. »

nghiên: Khảo cổ học là một ngành khoa học nghiên cứu di tích của quá khứ con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo đức là nhánh của triết học nghiên cứu về các quy tắc và giá trị đạo đức. »

nghiên: Đạo đức là nhánh của triết học nghiên cứu về các quy tắc và giá trị đạo đức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngữ nguyên học là khoa học nghiên cứu nguồn gốc và sự phát triển của các từ. »

nghiên: Ngữ nguyên học là khoa học nghiên cứu nguồn gốc và sự phát triển của các từ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thần học là một ngành học tập trung vào việc nghiên cứu tôn giáo và đức tin. »

nghiên: Thần học là một ngành học tập trung vào việc nghiên cứu tôn giáo và đức tin.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Herpetología là khoa học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư trên toàn thế giới. »

nghiên: Herpetología là khoa học nghiên cứu về bò sát và lưỡng cư trên toàn thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân học là khoa học nghiên cứu sự tiến hóa và đa dạng văn hóa của nhân loại. »

nghiên: Nhân học là khoa học nghiên cứu sự tiến hóa và đa dạng văn hóa của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa lý là khoa học nghiên cứu bề mặt trái đất và các quá trình hình thành nó. »

nghiên: Địa lý là khoa học nghiên cứu bề mặt trái đất và các quá trình hình thành nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vật lý là một khoa học nghiên cứu các định luật cơ bản của vũ trụ và tự nhiên. »

nghiên: Vật lý là một khoa học nghiên cứu các định luật cơ bản của vũ trụ và tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh học là khoa học nghiên cứu về các sinh vật sống và sự tiến hóa của chúng. »

nghiên: Sinh học là khoa học nghiên cứu về các sinh vật sống và sự tiến hóa của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới. »

nghiên: Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngữ âm là nghiên cứu về âm thanh của lời nói và cách biểu diễn đồ họa của chúng. »

nghiên: Ngữ âm là nghiên cứu về âm thanh của lời nói và cách biểu diễn đồ họa của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi nghiên cứu hiện tượng, anh ấy nhận ra rằng còn nhiều điều để khám phá. »

nghiên: Trong khi nghiên cứu hiện tượng, anh ấy nhận ra rằng còn nhiều điều để khám phá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dinh dưỡng là khoa học nghiên cứu thực phẩm và mối quan hệ của chúng với sức khỏe. »

nghiên: Dinh dưỡng là khoa học nghiên cứu thực phẩm và mối quan hệ của chúng với sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Địa chất học là khoa học nghiên cứu cấu trúc, thành phần và nguồn gốc của trái đất. »

nghiên: Địa chất học là khoa học nghiên cứu cấu trúc, thành phần và nguồn gốc của trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tâm lý học là khoa học nghiên cứu hành vi con người và các quá trình tâm lý của nó. »

nghiên: Tâm lý học là khoa học nghiên cứu hành vi con người và các quá trình tâm lý của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thực vật học là một ngành khoa học nghiên cứu về thực vật và các đặc điểm của chúng. »

nghiên: Thực vật học là một ngành khoa học nghiên cứu về thực vật và các đặc điểm của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu về con người và sự tiến hóa của họ. »

nghiên: Nhân học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu về con người và sự tiến hóa của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact