4 câu có “khuất”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khuất và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con người đã khám phá nhiều góc khuất của hành tinh. »
•
« Bụi rậm che khuất con đường dẫn đến hang động bí mật. »
•
« Mặt trăng trông có vẻ nửa khuất giữa những đám mây tối của cơn bão. »
•
« Sự nghiệp của cô ấy đã có một sự che khuất sau những năm tháng vàng son. »