22 câu có “thuốc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thuốc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Y tá có khả năng tiêm thuốc. »
•
« Y tá đã tiêm thuốc bằng một cây kim tiệt trùng. »
•
« Tôi không thể thuyết phục anh ấy ngừng hút thuốc. »
•
« Có một hiệu thuốc bên cạnh bệnh viện để tiện lợi hơn. »
•
« Sau đó, người ta tiêm cho anh ta một loại thuốc an thần. »
•
« Nghiên cứu về sự hấp thụ thuốc rất quan trọng trong dược lý. »
•
« Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thụ thuốc trong cơ thể. »
•
« Tôi đã mua một loại thuốc chống muỗi rẻ hơn nhưng vẫn hiệu quả. »
•
« Bà phù thủy đã tức giận vì không làm ra được các loại thuốc phép. »
•
« Khói thuốc lá chứa các chất độc hại làm bệnh tật cho người hút thuốc. »
•
« Nghiện ngập là xấu, nhưng nghiện thuốc lá là một trong những điều tồi tệ nhất. »
•
« Kim tiêm là một dụng cụ được các bác sĩ sử dụng để tiêm thuốc vào cơ thể bệnh nhân. »
•
« Tôi đã tắt đi điếu thuốc cuối cùng cách đây 5 năm. Kể từ đó, tôi không hút thuốc nữa. »
•
« Bà phù thủy đang chuẩn bị thuốc thần của mình, sử dụng các nguyên liệu kỳ lạ và mạnh mẽ. »
•
« Chúng ta phải cấm hút thuốc ở đây trong văn phòng và treo một biển báo như một lời nhắc nhở. »
•
« Thuốc mỡ mà mụ phù thủy bán cho tôi đã chứng tỏ là một phương thuốc mạnh mẽ cho các vết bỏng. »
•
« Ông đã ra lệnh cấm hút thuốc trong tòa nhà. Các cư dân phải làm điều đó ở bên ngoài, xa cửa sổ. »
•
« Người đàn ông đã bị rắn độc cắn, và bây giờ anh ta phải tìm một loại thuốc giải trước khi quá muộn. »
•
« Gió mang theo hương thơm của những bông hoa và mùi hương đó là liều thuốc tốt nhất cho bất kỳ nỗi buồn nào. »
•
« Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vi khuẩn mới. Ông phát hiện ra rằng nó rất kháng thuốc kháng sinh. »
•
« Người thầy thuốc khôn ngoan đã sử dụng thảo dược và phương thuốc tự nhiên để chữa lành cho bệnh nhân của mình. »
•
« Nhà khoa học làm việc không mệt mỏi trong phòng thí nghiệm của mình, tìm kiếm phương thuốc cho căn bệnh đang đe dọa nhân loại. »