36 câu có “thuộc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thuộc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Tài sản thuộc về bá tước của khu vực. »

thuộc: Tài sản thuộc về bá tước của khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt. »

thuộc: Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua. »

thuộc: Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình. »

thuộc: Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

thuộc: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người. »

thuộc: Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngành công nghiệp dệt may phụ thuộc rất nhiều vào con tằm. »

thuộc: Ngành công nghiệp dệt may phụ thuộc rất nhiều vào con tằm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây dương là tên gọi chung cho nhiều loại cây thuộc họ Liễu. »

thuộc: Cây dương là tên gọi chung cho nhiều loại cây thuộc họ Liễu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiếp tục của dự án phụ thuộc vào việc phê duyệt ngân sách. »

thuộc: Sự tiếp tục của dự án phụ thuộc vào việc phê duyệt ngân sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt. »

thuộc: Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày. »

thuộc: Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi. »

thuộc: Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau. »

thuộc: Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia. »

thuộc: Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân. »

thuộc: Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi. »

thuộc: Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả. »

thuộc: Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế. »

thuộc: Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu trúc là một loài động vật có vú thuộc họ ăn thịt sống ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. »

thuộc: Gấu trúc là một loài động vật có vú thuộc họ ăn thịt sống ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách đọc sách thuộc nhiều thể loại khác nhau. »

thuộc: Tôi đã có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách đọc sách thuộc nhiều thể loại khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa hành tinh Sao Hỏa là một giấc mơ của nhiều nhà khoa học và nhà thiên văn học. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa hành tinh Sao Hỏa là một giấc mơ của nhiều nhà khoa học và nhà thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi giải mã ký tự cuối cùng, nhà khảo cổ học biết rằng ngôi mộ thuộc về pharaoh Tutankhamun. »

thuộc: Sau khi giải mã ký tự cuối cùng, nhà khảo cổ học biết rằng ngôi mộ thuộc về pharaoh Tutankhamun.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng. »

thuộc: Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn. »

thuộc: Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa của lục địa châu Phi đã có những tác động lâu dài đến sự phát triển kinh tế của nó. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa của lục địa châu Phi đã có những tác động lâu dài đến sự phát triển kinh tế của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng. »

thuộc: Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa của châu Mỹ đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong văn hóa của các dân tộc bản địa. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa của châu Mỹ đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong văn hóa của các dân tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

thuộc: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu. »

thuộc: Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông García thuộc về tầng lớp tư sản. Luôn luôn ăn mặc bằng quần áo hiệu và đeo một chiếc đồng hồ đắt tiền. »

thuộc: Ông García thuộc về tầng lớp tư sản. Luôn luôn ăn mặc bằng quần áo hiệu và đeo một chiếc đồng hồ đắt tiền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình. »

thuộc: Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người du hành thời gian đã gặp phải một thời đại không quen thuộc, tìm cách trở về thời gian của chính mình. »

thuộc: Người du hành thời gian đã gặp phải một thời đại không quen thuộc, tìm cách trở về thời gian của chính mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thuyết tương đối của Einstein đề xuất rằng không gian và thời gian là tương đối và phụ thuộc vào người quan sát. »

thuộc: Thuyết tương đối của Einstein đề xuất rằng không gian và thời gian là tương đối và phụ thuộc vào người quan sát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã yêu một người đàn ông thuộc tầng lớp xã hội khác; cô biết rằng tình yêu của mình sẽ không có kết quả. »

thuộc: Người phụ nữ đã yêu một người đàn ông thuộc tầng lớp xã hội khác; cô biết rằng tình yêu của mình sẽ không có kết quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội Tam Điểm bắt nguồn từ các quán cà phê ở London vào đầu thế kỷ XVIII, và các hội quán Tam Điểm (đơn vị địa phương) nhanh chóng lan rộng khắp châu Âu và các thuộc địa của Anh. »

thuộc: Hội Tam Điểm bắt nguồn từ các quán cà phê ở London vào đầu thế kỷ XVIII, và các hội quán Tam Điểm (đơn vị địa phương) nhanh chóng lan rộng khắp châu Âu và các thuộc địa của Anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact