34 câu có “thuộc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thuộc và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Tài sản thuộc về bá tước của khu vực. »

thuộc: Tài sản thuộc về bá tước của khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt. »

thuộc: Gấu Bắc Cực thuộc nhóm động vật ăn thịt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua. »

thuộc: Sứa là một sinh vật biển thuộc nhóm động vật có tua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình. »

thuộc: Sự hấp thụ nước của đất phụ thuộc vào loại địa hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

thuộc: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người. »

thuộc: Quan điểm là một điều chủ quan, phụ thuộc vào từng người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngành công nghiệp dệt may phụ thuộc rất nhiều vào con tằm. »

thuộc: Ngành công nghiệp dệt may phụ thuộc rất nhiều vào con tằm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây dương là tên gọi chung cho nhiều loại cây thuộc họ Liễu. »

thuộc: Cây dương là tên gọi chung cho nhiều loại cây thuộc họ Liễu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt. »

thuộc: Giun đất là một loài động vật không xương sống thuộc họ giun đốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày. »

thuộc: Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi. »

thuộc: Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau. »

thuộc: Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia. »

thuộc: Toàn cầu hóa kinh tế đã gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân. »

thuộc: Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi. »

thuộc: Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả. »

thuộc: Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế. »

thuộc: Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu trúc là một loài động vật có vú thuộc họ ăn thịt sống ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. »

thuộc: Gấu trúc là một loài động vật có vú thuộc họ ăn thịt sống ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách đọc sách thuộc nhiều thể loại khác nhau. »

thuộc: Tôi đã có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách đọc sách thuộc nhiều thể loại khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa hành tinh Sao Hỏa là một giấc mơ của nhiều nhà khoa học và nhà thiên văn học. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa hành tinh Sao Hỏa là một giấc mơ của nhiều nhà khoa học và nhà thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi giải mã ký tự cuối cùng, nhà khảo cổ học biết rằng ngôi mộ thuộc về pharaoh Tutankhamun. »

thuộc: Sau khi giải mã ký tự cuối cùng, nhà khảo cổ học biết rằng ngôi mộ thuộc về pharaoh Tutankhamun.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng. »

thuộc: Lạc đà là một loài động vật có vú lớn và nổi bật thuộc họ Camelidae, với những cái bướu trên lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn. »

thuộc: Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa của lục địa châu Phi đã có những tác động lâu dài đến sự phát triển kinh tế của nó. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa của lục địa châu Phi đã có những tác động lâu dài đến sự phát triển kinh tế của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng. »

thuộc: Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa của châu Mỹ đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong văn hóa của các dân tộc bản địa. »

thuộc: Sự thuộc địa hóa của châu Mỹ đã mang lại những thay đổi sâu sắc trong văn hóa của các dân tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó. »

thuộc: Định kiến là một thái độ tiêu cực đối với ai đó thường dựa trên việc họ thuộc về một nhóm xã hội nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu. »

thuộc: Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông García thuộc về tầng lớp tư sản. Luôn luôn ăn mặc bằng quần áo hiệu và đeo một chiếc đồng hồ đắt tiền. »

thuộc: Ông García thuộc về tầng lớp tư sản. Luôn luôn ăn mặc bằng quần áo hiệu và đeo một chiếc đồng hồ đắt tiền.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình. »

thuộc: Anh ấy đã gặp vấn đề với chiếc ô tô trước đó. Từ bây giờ, anh ấy sẽ cẩn thận hơn với những gì thuộc về mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người du hành thời gian đã gặp phải một thời đại không quen thuộc, tìm cách trở về thời gian của chính mình. »

thuộc: Người du hành thời gian đã gặp phải một thời đại không quen thuộc, tìm cách trở về thời gian của chính mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thuyết tương đối của Einstein đề xuất rằng không gian và thời gian là tương đối và phụ thuộc vào người quan sát. »

thuộc: Thuyết tương đối của Einstein đề xuất rằng không gian và thời gian là tương đối và phụ thuộc vào người quan sát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã yêu một người đàn ông thuộc tầng lớp xã hội khác; cô biết rằng tình yêu của mình sẽ không có kết quả. »

thuộc: Người phụ nữ đã yêu một người đàn ông thuộc tầng lớp xã hội khác; cô biết rằng tình yêu của mình sẽ không có kết quả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact