50 câu có “qua”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ qua và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Cái thùng sơn đã bị đổ hôm qua. »
•
« Tối qua, xe cạn xăng trên đường. »
•
« Cá bơi trong nước và nhảy qua hồ. »
•
« Cây cầu sắt bắc qua con sông rộng. »
•
« Con cò bay qua sông lúc hoàng hôn. »
•
« Chú lùn ma thuật nhảy qua khu vườn. »
•
« Con ngựa đen đang phi qua cánh đồng. »
•
« Hôm qua tôi mơ thấy mình trúng xổ số. »
•
« Máy bơm nước đã ngừng hoạt động hôm qua. »
•
« Hôm qua tôi đã ngủ trưa trên cái ghế đó. »
•
« Quốc hội đã thông qua luật giáo dục mới. »
•
« Sau nhiều nỗ lực, tôi đã vượt qua kỳ thi. »
•
« Có một con suối chảy qua đáy của hang động. »
•
« Hôm qua tôi đã đi xe buýt để đến trung tâm. »
•
« Chúng tôi đi bộ qua rừng cây vào buổi chiều. »
•
« Cơn địa chấn xảy ra hôm qua có cường độ lớn. »
•
« Tôi muốn học nhiều để có thể vượt qua kỳ thi. »
•
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »
•
« Con mèo chạy nhanh qua vườn để bắt con bồ câu. »
•
« Tôi đã kết nối thiết bị ngoại vi qua cổng USB. »
•
« Ngoại trừ Juan, tất cả đều đã vượt qua kỳ thi. »
•
« Loa được kết nối với điện thoại qua Bluetooth. »
•
« Con thỏ nhảy qua hàng rào và biến mất vào rừng. »
•
« Âm thanh của gió qua những tán cây thật an yên. »
•
« Một chiếc xe chạy nhanh qua, tạo ra một đám bụi. »
•
« Tối qua tôi đã xem một bộ phim về bom nguyên tử. »
•
« Hôm qua tôi đã mua một chiếc xe mới và rộng rãi. »
•
« Hôm qua tôi đã gặp một đầu bếp Arequipeño ở chợ. »
•
« Con trâu đã vượt qua dòng sông với nhiều nỗ lực. »
•
« Con rắn bò chậm rãi qua sa mạc, tìm kiếm con mồi. »
•
« Mũi tên bay qua không trung và thẳng vào mục tiêu. »
•
« Hôm qua, thủ thư đã tổ chức một triển lãm sách cổ. »
•
« Họ đã xây dựng một cây cầu gỗ để băng qua đầm lầy. »
•
« Chó nhảy qua hàng rào một cách dễ dàng để bắt bóng. »
•
« Trong cuộc đua bò, những con bò chạy nhanh qua cát. »
•
« Người kỵ sĩ cưỡi ngựa và phi nước đại qua cánh đồng. »
•
« Con chó đã trốn thoát qua một lỗ hổng trên hàng rào. »
•
« Chiếc áo nỉ mà tôi mua hôm qua rất thoải mái và nhẹ. »
•
« Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra. »
•
« Hôm qua ở cửa hàng, tôi đã mua nhiều táo để làm bánh. »
•
« Họ đã được thuê để xây dựng một cây cầu bắc qua sông. »
•
« Họ đã điều hướng một cách dũng cảm qua biển cả dữ dội. »
•
« Đau đầu thoáng qua là phổ biến trong thời kỳ mang thai. »
•
« Đừng bao giờ đánh giá một người qua vẻ bề ngoài của họ. »
•
« Cơ quan lập pháp đã thông qua các cải cách kinh tế mới. »
•
« Tối qua tôi đã rải phân bón trong vườn để cải thiện cỏ. »
•
« Hôm qua tôi đã đi biển và uống một ly mojito ngon tuyệt. »
•
« Người làm vườn quan sát cách nhựa cây chảy qua các cành. »
•
« Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông. »
•
« Con ngựa hoang dã phi nước đại tự do qua những ngọn núi. »