46 câu có “quanh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ quanh và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »

quanh: Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa. »

quanh: Vũ điệu bộ lạc diễn ra xung quanh đống lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó. »

quanh: Con rắn quấn quanh con mồi để nuốt chửng nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già lãnh đạo kể chuyện quanh đống lửa. »

quanh: Người già lãnh đạo kể chuyện quanh đống lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó. »

quanh: Có tin đồn lan truyền xung quanh sự kiện đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên. »

quanh: Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu khí quyển là một lớp khí bao quanh Trái Đất. »

quanh: Bầu khí quyển là một lớp khí bao quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các lâu đài thường được bao quanh bởi một hào đầy nước. »

quanh: Các lâu đài thường được bao quanh bởi một hào đầy nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối và lạnh. Tôi không thể nhìn thấy gì xung quanh. »

quanh: Đêm tối và lạnh. Tôi không thể nhìn thấy gì xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dịch ối bao quanh và bảo vệ thai nhi trong suốt thai kỳ. »

quanh: Dịch ối bao quanh và bảo vệ thai nhi trong suốt thai kỳ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh đồng savan đầy những con vật đang tò mò xung quanh. »

quanh: Cánh đồng savan đầy những con vật đang tò mò xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các vệ tinh là những vật thể nhân tạo quay quanh Trái Đất. »

quanh: Các vệ tinh là những vật thể nhân tạo quay quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên cành cao nhất. »

quanh: Con rắn quấn quanh thân cây và từ từ leo lên cành cao nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng. »

quanh: Người nuôi ong quan sát cách đàn ong tổ chức xung quanh nữ hoàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dãy núi bao quanh thành phố trông thật ngoạn mục vào lúc hoàng hôn. »

quanh: Dãy núi bao quanh thành phố trông thật ngoạn mục vào lúc hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình. »

quanh: Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh. »

quanh: Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các máy bay bay qua bầu khí quyển, đó là lớp khí bao quanh Trái Đất. »

quanh: Các máy bay bay qua bầu khí quyển, đó là lớp khí bao quanh Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hương của nhang bao quanh anh ta trong một bầu không khí huyền bí. »

quanh: Mùi hương của nhang bao quanh anh ta trong một bầu không khí huyền bí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đi bộ qua khe núi, thưởng thức phong cảnh núi non xung quanh. »

quanh: Chúng tôi đi bộ qua khe núi, thưởng thức phong cảnh núi non xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh. »

quanh: Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên. »

quanh: Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước bao quanh tôi và làm tôi nổi. Thật thư giãn đến nỗi tôi suýt ngủ quên. »

quanh: Nước bao quanh tôi và làm tôi nổi. Thật thư giãn đến nỗi tôi suýt ngủ quên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »

quanh: Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già nằm hấp hối trên giường, xung quanh là những người thân yêu của ông. »

quanh: Người già nằm hấp hối trên giường, xung quanh là những người thân yêu của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười. »

quanh: Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do tình huống khẩn cấp, một khu vực an toàn đã được thiết lập xung quanh khu vực. »

quanh: Do tình huống khẩn cấp, một khu vực an toàn đã được thiết lập xung quanh khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn. »

quanh: Những con côn trùng tạo thành một đám mây không thể chịu nổi xung quanh ngọn đèn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi. »

quanh: Thái độ tiêu cực của cô ấy chỉ làm khổ những người xung quanh, đã đến lúc thay đổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đừng quên rằng người xung quanh bạn có thể đang đối mặt với những cuộc chiến vô hình. »

quanh: Đừng quên rằng người xung quanh bạn có thể đang đối mặt với những cuộc chiến vô hình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên nhiên xung quanh chúng ta đầy những sinh vật đẹp mà chúng ta có thể chiêm ngưỡng. »

quanh: Thiên nhiên xung quanh chúng ta đầy những sinh vật đẹp mà chúng ta có thể chiêm ngưỡng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quyết định thăm căn nhà gỗ trên núi được bao quanh bởi một phong cảnh tươi đẹp. »

quanh: Chúng tôi quyết định thăm căn nhà gỗ trên núi được bao quanh bởi một phong cảnh tươi đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiều huyền thoại và truyền thuyết xoay quanh hình ảnh của con cá sấu trong văn hóa địa phương. »

quanh: Nhiều huyền thoại và truyền thuyết xoay quanh hình ảnh của con cá sấu trong văn hóa địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng. »

quanh: Nàng tiên thì thầm một câu thần chú, khiến cho những cái cây sống dậy và nhảy múa xung quanh nàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình. »

quanh: Chúng tôi đã thuê một nhà thiết kế cảnh quan để cải thiện môi trường xung quanh ngôi nhà của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Người phụ nữ quan sát nó từ cửa sổ, mê mẩn trước sự tự do của nó. »

quanh: Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Người phụ nữ quan sát nó từ cửa sổ, mê mẩn trước sự tự do của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc vòng cổ của bà tôi được tạo thành từ một viên đá quý lớn bao quanh bởi những viên đá quý nhỏ. »

quanh: Chiếc vòng cổ của bà tôi được tạo thành từ một viên đá quý lớn bao quanh bởi những viên đá quý nhỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường uốn lượn quanh co giữa những ngọn núi, mang đến những khung cảnh ấn tượng ở mỗi khúc cua. »

quanh: Con đường uốn lượn quanh co giữa những ngọn núi, mang đến những khung cảnh ấn tượng ở mỗi khúc cua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà hiện đại và chức năng phù hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh. »

quanh: Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà hiện đại và chức năng phù hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu. »

quanh: Sư tử là một loài động vật có vú ăn thịt thuộc họ Mèo, nổi tiếng với bộ bờm tạo thành một vòng quanh đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá sấu là loài bò sát sống dưới nước có hàm mạnh mẽ và có khả năng ngụy trang trong môi trường xung quanh. »

quanh: Cá sấu là loài bò sát sống dưới nước có hàm mạnh mẽ và có khả năng ngụy trang trong môi trường xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái Đất là một thiên thể quay quanh Mặt Trời và có một bầu khí quyển chủ yếu được hình thành từ nitơ và oxy. »

quanh: Trái Đất là một thiên thể quay quanh Mặt Trời và có một bầu khí quyển chủ yếu được hình thành từ nitơ và oxy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó. »

quanh: Con vật có con rắn quấn quanh cơ thể. Nó không thể cử động, không thể la hét, chỉ có thể chờ đợi con rắn ăn nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta. »

quanh: Những bông hoa mùa xuân, như hoa thủy tiên và hoa tulip, mang đến một nét màu sắc và vẻ đẹp cho môi trường xung quanh chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »

quanh: Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày. »

quanh: Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact