10 câu có “tha”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tha và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Người tù đang chờ phê duyệt cho việc được tạm tha. »
•
« Học cách tha thứ thì tốt hơn là sống với sự thù hận. »
•
« Khán giả đã rất ngạc nhiên khi tòa án quyết định tha bổng bị cáo. »
•
« Thẩm phán quyết định tha bổng bị cáo do thiếu bằng chứng kết luận. »
•
« Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn, vì anh ấy có một lòng vị tha lớn. »
•
« Trong sự phong phú của lòng tốt của Ngài, Chúa luôn sẵn sàng tha thứ. »
•
« Mặc dù tôi đau lòng, tôi quyết định tha thứ cho anh ấy vì lỗi lầm của anh ấy. »
•
« Người tình nguyện đã hợp tác trong công tác xã hội với tinh thần vị tha và đoàn kết. »
•
« Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình. »
•
« Mặc dù không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng việc tha thứ cho những người đã làm tổn thương chúng ta và tiếp tục tiến về phía trước là rất quan trọng. »