29 câu có “nhiệt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhiệt và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cây ngô cần nhiệt và nhiều nước để phát triển. »

nhiệt: Cây ngô cần nhiệt và nhiều nước để phát triển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. »

nhiệt: Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dứa là một loại trái cây nhiệt đới ngon và ngọt. »

nhiệt: Dứa là một loại trái cây nhiệt đới ngon và ngọt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm. »

nhiệt: Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích. »

nhiệt: Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. »

nhiệt: Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »

nhiệt: Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tăng nhiệt độ của điều hòa không khí sẽ làm cho phòng lạnh nhanh hơn. »

nhiệt: Tăng nhiệt độ của điều hòa không khí sẽ làm cho phòng lạnh nhanh hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng. »

nhiệt: Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác. »

nhiệt: Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. »

nhiệt: Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa xuân là mùa trong năm khi cây cối nở hoa và nhiệt độ bắt đầu tăng lên. »

nhiệt: Mùa xuân là mùa trong năm khi cây cối nở hoa và nhiệt độ bắt đầu tăng lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to. »

nhiệt: Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có những rủi ro, nhà thám hiểm đã quyết định khám phá rừng nhiệt đới. »

nhiệt: Mặc dù có những rủi ro, nhà thám hiểm đã quyết định khám phá rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »

nhiệt: Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân. »

nhiệt: Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới. »

nhiệt: Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bão nhiệt đới là một mối đe dọa đối với nhiều người sống ở các khu vực ven biển. »

nhiệt: Bão nhiệt đới là một mối đe dọa đối với nhiều người sống ở các khu vực ven biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó. »

nhiệt: Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự. »

nhiệt: Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiện tượng sôi là một quá trình tự nhiên xảy ra khi nước đạt đến nhiệt độ sôi của nó. »

nhiệt: Hiện tượng sôi là một quá trình tự nhiên xảy ra khi nước đạt đến nhiệt độ sôi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình. »

nhiệt: Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. »

nhiệt: Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt. »

nhiệt: Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu. »

nhiệt: Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa. »

nhiệt: Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »

nhiệt: Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu. »

nhiệt: Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »

nhiệt: Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact