29 câu có “nhiệt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhiệt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cây ngô cần nhiệt và nhiều nước để phát triển. »
•
« Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. »
•
« Dứa là một loại trái cây nhiệt đới ngon và ngọt. »
•
« Khí hậu của quần đảo là nhiệt đới và ấm áp suốt cả năm. »
•
« Nhịp điệu cuồng nhiệt của âm nhạc đã làm tôi phấn khích. »
•
« Quá trình đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. »
•
« Sự gia tăng nhiệt độ là một dấu hiệu rõ ràng của biến đổi khí hậu. »
•
« Tăng nhiệt độ của điều hòa không khí sẽ làm cho phòng lạnh nhanh hơn. »
•
« Ngọn lửa đang cháy trong ống khói là nguồn nhiệt duy nhất trong phòng. »
•
« Rõ ràng là sự nhiệt tình của anh ấy lây lan sang tất cả mọi người khác. »
•
« Những con voi châu Phi có tai lớn giúp chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. »
•
« Mùa xuân là mùa trong năm khi cây cối nở hoa và nhiệt độ bắt đầu tăng lên. »
•
« Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to. »
•
« Mặc dù có những rủi ro, nhà thám hiểm đã quyết định khám phá rừng nhiệt đới. »
•
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »
•
« Mùa xuân làm cho các cây của tôi vui vẻ; chúng cần nhiệt độ ấm áp của mùa xuân. »
•
« Đội ngũ nghiên cứu đã phát hiện ra một loài nhện mới sống trong rừng nhiệt đới. »
•
« Bão nhiệt đới là một mối đe dọa đối với nhiều người sống ở các khu vực ven biển. »
•
« Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực và thích nghi với nhiệt độ thấp nhờ bộ lông dày của nó. »
•
« Khi ngày trôi qua, nhiệt độ tăng lên không ngừng và biến thành một địa ngục thực sự. »
•
« Hiện tượng sôi là một quá trình tự nhiên xảy ra khi nước đạt đến nhiệt độ sôi của nó. »
•
« Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình. »
•
« Cá nóc là một loài cá độc sống ở vùng nước nhiệt đới của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. »
•
« Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt. »
•
« Đám đông cuồng nhiệt hô vang tên của ca sĩ nổi tiếng trong khi anh ta nhảy múa trên sân khấu. »
•
« Sau khi ban nhạc kết thúc biểu diễn, mọi người đã vỗ tay nhiệt tình và hét lên đòi thêm một bài hát nữa. »
•
« Trong nhà hát nhạc kịch, dàn diễn viên thể hiện với niềm vui và sự nhiệt huyết những bài hát và điệu nhảy. »
•
« Nhà sinh vật học nhiệt huyết đang nghiên cứu sự đa dạng sinh học trong rừng Amazon cùng với một nhóm các nhà nghiên cứu. »
•
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »